Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35 đến 40 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thái Hòa

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35 đến 40 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thái Hòa

- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu và yêu cầu học sinh làm bài.

- Cả lớp làm bài ra nháp.

- 2 học sinh lên bảng trình bày.

- Lớp nhận xét kết quả, cách trình bày.

- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý cách trình bày khoa học

- Giáo viên đưa đầu bài lên máy chiếu, yêu cầu cả lớp thảo luận.

- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong.

- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm, đưa lên máy chiếu

- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.

- Giáo viên đưa phiếu học tập lên máy chiếu và giao cho từng học sinh.

- Cả lớp làm bài cá nhân và làm bài vào phiếu học tập.

- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong (phiếu) các học sinh khác trao đổi bài cho nhau để nhận xét.

- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu.

- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.

- Giáo viên thu một số bài chiếu lên máy chiếu.

- Lớp nhận xét.

doc 10 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35 đến 40 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thái Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 17 - Tiết 35 
 Ngày soạn: 2005 
 Ngày dạy: 2005
 luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, cách biến đổi biểu thức thành một phân thức đại số.
- Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, cách tính giá trị của một phân thức.
- Có ý thức liên hệ với thực tiễn thông qua giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 51, 53, 56 (tr58-59 - SGK), phiếu học tập bài 55(tr58- SGK)
- Học sinh: Giấy trong, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- 2 học sinh lên bảng làm câu a, b bài 50 (tr58 - SGK)
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu và yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét kết quả, cách trình bày.
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý cách trình bày khoa học
- Giáo viên đưa đầu bài lên máy chiếu, yêu cầu cả lớp thảo luận.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm, đưa lên máy chiếu 
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đưa phiếu học tập lên máy chiếu và giao cho từng học sinh.
- Cả lớp làm bài cá nhân và làm bài vào phiếu học tập.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong (phiếu) các học sinh khác trao đổi bài cho nhau để nhận xét.
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu.
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu một số bài chiếu lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét. 
Bài tập 51 (tr58 - SGK) (8')
Bài tập 53a (tr58 -SGK) (5')
* 
* 
* 
Bài tập 55 (tr59 - SGK) (10')
Cho phân thức: 
a) ĐKXĐ: 
c) Bạn sai khi x = -1 thì không thoả mãn đk của x
Với các giá trị thì cóa thể tính được giá trị của biểu thức.
Bài tập 56 (tr59 -SGK) (10')
a) ĐKXĐ: 
c) Vì thoả mãn điều kiện XĐ khi đó giá trị của biểu thức bằng:
IV. Củng cố: (2')
- Học sinh nhắc lại các bước làm bài.
- Giáo viên chú ý cho học sinh khi tính giá trị của biểu thức cần chú ý ĐKXĐ.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài 52, 54 (tr58, 59 - SGK)
- Bài 45, 47, 54, 55, 56 (tr25, 26 - sbt)
- Trả lời câu hỏi 1 6 (Trong phần ôn tập chương II)
 Tuần 17 - Tiết 36, 37 
 Ngày soạn: 2005 
 Ngày dạy: 2005
 kiểm tra học kì I
( Đề của trường)
Trường THCS Hồng khê
Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I
Năm học: 2005 – 2006
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống
a.+ 6xy + y2 = (.+.)2
b. 8x3 - = (.-1)(.+.+1)
Câu 2: Tìm x biết
a. 3(x – 2) – x = 0
b. (x + 1)2 – 9 = 0
c. 2x2 – 50x = 0
Câu 3: Cho biểu thức:
A = 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ẵ x – 3 ẵ = 2
Câu 4: Cho biểu thức A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.
Câu 5: Cho trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = DE = EC qua D kẻ DK // AB ( K thuộc AC), qua E kẻ EH // AC ( H thuộc AB), DK cắt EH tại I.
a. Chứng minh IH = IE, IK = ID suy ra tứ giác DHKE là hình gì?
b. AI cắt BC tại M. Chứng minh MD = ME.
 Tuần 18 - Tiết 38 
 Ngày soạn: 2005 
 Ngày dạy: 2005
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia các đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phân tích đa thức thành nhân tử...
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:máy chiếu, giấy trong ghi các bài tập và 1 số kiến t2hức.
* Bài tập 1:Điền vào dấu để được hằng đẳng thức đúng. ( Phiếu học tập)
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
* Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa bài tập 1 lên máy chiếu và phát phiếu học tập 
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập 
- Nêu nội dung các hằng đẳng thức.
- 2 học sinh lên bảng viết 7 hđt và phát biểu bằng lời.
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bài tập lêm máy chiếu.
- cả lớp suy nghĩ và làm bài theo nhóm ra giấy trong
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu 
- Học sinh nhận xét 
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu 
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
? Nêu cách làm.
- Học sinh: 
+ Cách 1: thay trực tiếp
+ cách 2: biến đổi sau đó thay giá trị của x vào.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu nội dung bài tập 2
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài độc lập.
- Giáo viên đưa bài tập 3 lêm máy chiếu 
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng trình bày
I. Lý thuyết (15')
* 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
* Phân tích đa thức thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm các hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp
- Tách hạng tử
* Chia đa thức cho đa thức
 (A+B):C = A:C + B:C
Đa thức A chi hết cho đa thức B nếu tồn tại Q / A = B.Q thì AB
II. Luyện tập
Dạng toán 1: Tính giá trị của biểu thức (8')
Bài tập 1: 
Tính giá trị của bt với
a) x = 5 b) x = 
Ta có 
= 
Khi x = 5 giá trị của biểu thức là:
Khi x = giá trị của biểu thức là:
Dạng toán 2: Chứng minh đẳg thức (10')
Bài tập 2: CMR:
Bg: 
Vì 
Dạng toán 3: Tìm x (8')
Bài tập 3: Tìm x biết: 
Đs: a) x = 6, x= -4
 b) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I (ôn theo câu hỏi phần ôn tập chương)
- Làm lại các bài tập ở dạng trên, chú ý bài toán phân tích đt thành nhân tử.
 Tuần 18 - Tiết 39 
 Ngày soạn: 2005 
 Ngày dạy: 2005
ôn tập học kì I (t2)
A. Mục tiêu:
- Học sinh ôn tập lại các phép toán trên phân thức đại số, các tính chất của phép tón đó.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán rút gọn phân thức đại số, tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ghi các tc các phép toán (tr60 - SGK)
- Học sinh: Ôn tập và trả lời các câu hỏi từ câu 4 12
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu cả lớp trả lời các câu hỏi trong SGK 
- Cả lớp nghiên cứu sau đó từng học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bảng phụ tr60 lên bảng.
- Học sinh ghi nhớ.
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Cả lớp nghiên cứu đề bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài:
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép toán ?
+ 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
+ Thực hiện các phép toán trong ngoặc vuông ?
- Cả lớp làm bài dưới sự hưỡng dẫn của giáo viên 
? Rút gọn biểu thức.
- 1 học sinh lên bảng làm tiếp.
? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
? Nêu cách làm bài.
- HS: biến đổi VT VP
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
I. Lí thuyết (10')
II. Luyện tập (30')
Dạng toán 1: Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức 
 Bài tập 1: Cho biểu thức
Bg:
b) Khi x = 5, y = 4 thì giá trị của 
Dạng toán 2: Chứng minh đẳng thức 
Bài tập 1: Chứng minh rằng
V. Hướng dẫn học ở nhà: (4')
- Ôn tập lại toàn bộ nội dung câu hổi các chương đã học (đại số và hình học)
- Chuẩn bị thi học kì I
 Tuần 18 - Tiết 40 
 Ngày soạn: 2005 
 Ngày dạy: 2005
 trả bài kiểm tra học kì
(Phần đại số)
A. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (2') 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Đề bài: 
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống
a.+ 6xy + y2 = (.+.)2
b. 8x3 - = (.-1)(.+.+1)
Câu 2: Tìm x biết
a. 3(x – 2) – x = 0
b. (x + 1)2 – 9 = 0
c. 2x2 – 50x = 0
Câu 3: Cho biểu thức:
A = 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ẵ x – 3 ẵ = 2
Câu 4: Cho biểu thức A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.
2. Đáp án và biểu điểm: (Ghi vào bài em Nguyễn Đức Chính)
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống (2đ)
a) 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2
b. 8x3 - 1 = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1)
Câu 2: Tìm x (1,5đ)
Câu 3: Cho biểu thức: (2,5đ)
A = 
Câu 4: Cho biểu thức A = (1đ)
a) Biểu thức xác định khi 
b) 
* Nếu x = -28 thì 
3. Nhận xét:
- Bài 1: Một số em làm tốt, điền chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết tìm biểu thức A, B
- Không lên chép đề mất thời gian.
- Làm bài không được viết bằng bút chì: Yến 
- Lâm: 2x = 6 3x = 3
 x(2x - 50) = 0 2x - 50 = 0
Câu 4: x - 4 0x + 2 2
- Câu 4b: Không biết thay số như thế nào: 2 Thuỷ, Vũ Phương Trung, Xim
Tuấn a: = -12
- Vinh, Nhạn: (x+2)(x-2) 0 x0, x2
- Bài 1 nhiều em điền sai: Nhung, Hương.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so 82010.doc