* HĐ1. Kiểm trabài cũ:
+ Pht biểu quy tắc chia phn thức .Viết cơng thức tổng qut.
Ln bảng thực hiện
* HĐ2: Biểu thức hữu tỉ .
GV cho HS đọc mục1 biểu thức hữu tỉ và nu cu hỏi :
+ Trong cc biểu thức trn biểu thức no l một phn thức ?
+ Trong cc biểu thức trn biểu thức no biểu thị một dy cc php tốn ?
GV giới thiệu biểu thức hữu tỉ.
GV : Hy viết biểu thức hữu tỉ dưới dạng phép chia.
HS có thể trao đổi nhóm và trả lời.
H/s ln bảng thực hiện
Tuần : 17 Tiết : 35 §9 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC NS : 08/ 12/ 2011 NG : 13/ 12/ 2011 I. Mục tiêu : - KT : HS cĩ khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép tốn trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thức hiện các phép tốn trong biểu thức để biến nĩ thành một phân thức đại số. - KN : HS cĩ kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tốn trên các phân thức đại số, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đước xác định. - TĐ : Rèn tính chú ý, cận thận, chính xác khi làm tốn. II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , phiếu học tập, , phấn màu. HS : Bảng nhĩm, , ơn tập kiến thức cũ. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1. Kiểm trabài cũ: + Phát biểu quy tắc chia phân thức .Viết cơng thức tổng quát. Lên bảng thực hiện * HĐ2: Biểu thức hữu tỉ . GV cho HS đọc mục1 biểu thức hữu tỉ và nêu câu hỏi : + Trong các biểu thức trên biểu thức nào là một phân thức ? + Trong các biểu thức trên biểu thức nào biểu thị một dãy các phép tốn ? GV giới thiệu biểu thức hữu tỉ. GV : Hãy viết biểu thức hữu tỉ dưới dạng phép chia. HS cĩ thể trao đổi nhĩm và trả lời. H/s lên bảng thực hiện 1/. Biểu thức hữu tỉ : * Khái niệm: Một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy phép tốn: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức được gọi là một biểu thức hữu tỉ. * Ví dụ : SGK * Chú ý : SGK * HĐ3: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Ta cĩ thể biến đổi hiểu thức thành một phân thức được khơng ? tại sao ? Hãy biến đổi biểu thức dưới dạng phép chia Hãy thực hiện các phép tính trong ngoặc Hãy nhân hai đa thức và cho kết quả HS thảo luận nhĩm và trả lời :là một phân thức. là một phân thức. HS lên bảng trình bày dưới dạng phép chia HS lên bảng thực hiện HS lên bảng thực hiện Cả lớp trình bày vào vở 2/. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức *Ví dụ : = () : () * HĐ4: Giá tri của phân thức Ở chương I ta đã biết cách tìm giá trị của một phân thức cĩ mẫu là 1. Trong trường hợp tổng quát làm thế nào để tính giá trị của một phân thức ? - Tìm giá trị của phân thức : tại x = 15; -2 ; 0. - Xét ví dụ sau: Cho phân thức a/. Hãy rút gọn phân thức trên b/. So sánh giá trị của phân thức trên và phân thức rút gọn tại x = 2004; x = 3. GV:ta nĩi tại x = 3 giá trị của phân thức khơng xác định. GV : cịn giá trị nào của x làm cho phân thức khơng xác định nữa khơng ? GV : Hãy nêu cách tìm ĐK của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định. HS trả lời tại chỗ. HS làm việc theo nhĩm, đại diện nhĩm trình bày. HS phát hiện tại x = 2004 thì giá trị của hai phân thức bằng nhau, tại x = 3 thì gtrị của phân thức bằng 1, cịn giá trị của phân thức khơng xác định. 3/. Giá trị của phân thức : Ví dụ 1 : Giá trị của phân thức tại x = 15 là ; x = -2 là –1,5 + Khơng tìm được giá trị của tại x = 0 vì phép tính 3 : 0 khơng thực hiện được. Ví dụ 2: Cho phân thức : b) + Tại x = 2004 thì giá trị của hai phân thức bằng nhau và bằng + Tại x = 3 thì giá trị của phân thức bằng 1 cịn giá trị của phân thức khơng xác định. * HĐ5: Củng cố Cho HS thực hiện ?1 Đưa đề bài lên bảng Gọi HS lên bảng trình bày. HS thực hiện ?2 Mời đại diện các nhĩm lên bảng trình bày Gọi các nhĩm khác nhận xét bài Nhận xét, chữa bài tập Chốt lại tồn bộ kiến thức trọng tâm của bài HS tự làm và sau đĩ trao đổi theo nhĩm. Đại diện nhĩm lên bảng. HS thảo luận nhĩm và trả lời. Nhận xét Theo dõi Tiếp thu ?1 = (): () ?2.Ta cĩ: x2 + x ¹ 0 khi :x(x+1) ¹ 0 Þ x¹ 0và x+1 ¹0Þ x ¹ 0 và x ¹ -1. Cĩ = Tại x= 1000000 Thì giá trị biểu thức bằng 0,000001 Tại x =-1thì giá trị biểu thức bằng-1 * HĐ6: Hướng dẫn về nhà -Bài tập về nhà:46b; 48; 50; 51b; 53 - Ơn tập các kiến thức chương II để kiểm tra một tiết
Tài liệu đính kèm: