GV: Tiết học này chúng ta cùng nhau ôn lại một số nội dung đã học ở học kì I
Hoạt động 2: (8)Nhân đơn, đa thức với đa thức
MT: Ôn lại nhân đơn thức, nhân đa thức
- GV: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Ap dụng tính: xy(xy – 5x + 10y)
- GV: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
Ap dụng tính: (x+3y)(x2 – 2xy)
Hoạt động 3: (18)Phân tích đa thức thành nhân tử
MT: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử
- GV: Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
- HS: là viết đa thức thành tích các đa thức khác
- GV đưa bài tập ví dụ phân tích đa thức
a) 5x – 5y + ax – ay
b) x3 – 3x2 – 4x + 12
c) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y
d) x3 + 3x2 - 3x – 1
e) x2 + 5x + 6
Bài Tiết 33 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T1) Tuần dạy: 16 Ngày dạy: 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Học sinh biết: + Phân tích đa thức thành nhân tử. + Rút gọn, quy đồng mẫu các phân thức. + Cộng, trừ, nhân hai phân thức. Học sinh hiểu: Hệ thống kiến thức về: các phép nhân, chia, đơn thức, đa thức, HĐT. 1.2. Kỹ năng: + Rèn kỹ năng thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử. + Nhân hai đơn thức, đa thức + Chia đơn thức, đa thức 1 biến + Quy đồng mẫu, cộng, trừ, nhân các phân thức. 1.3. Thái độ: + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2. TRỌNG TÂM: Phân tích đa thức thành nhân tử, nhân đa thức, chia đa thức 1 biến. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. GV: bảng hằng đẳng thức, thước thẳng. 3.2. HS: ôn nội dung chương 1. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: kiểm diện 8A2: 4.2. Kiểm tra miệng: lồng ghép kết hợp với ôn tập kiến thức cũ 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (2’)Vào bài MT: Giới thiệu bài GV: Từ đầu năm đến nay ta đã được học những nội dung nào? HS: trả lời GV: Tiết học này chúng ta cùng nhau ôn lại một số nội dung đã học ở học kì I Hoạt động 2: (8’)Nhân đơn, đa thức với đa thức MT: Ôn lại nhân đơn thức, nhân đa thức - GV: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Aùp dụng tính: xy(xy – 5x + 10y) - GV: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Aùp dụng tính: (x+3y)(x2 – 2xy) Hoạt động 3: (18’)Phân tích đa thức thành nhân tử MT: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử - GV: Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? - HS: là viết đa thức thành tích các đa thức khác - GV đưa bài tập ví dụ phân tích đa thức a) 5x – 5y + ax – ay b) x3 – 3x2 – 4x + 12 c) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y d) x3 + 3x2 - 3x – 1 e) x2 + 5x + 6 - Giáo viên gọi học sinh lần lượt lên bảng làm bài - Học sinh nhận xét bài làm và góp ý - Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho điểm học sinh - GV: trước khi thay số vào biểu thức ta cần làm gì? - HS: thu gọn biểu thức - GV: em thu gọn biểu thức bằng cách nào? - HS: vận dụng hằng đẳng thức - GV: vậy em thu gọn được đa thức nào? - HS: 2a3 + 6a2b - GV: vậy em thay giá trị của biến vào em được giá trị của đa thức là bao nhiêu? - HS: - 50 Hoạt động 4: (10’)Chia đơn thức và đa thức MT: Ôn tập chia đơn thức và đa thức - GV: thực hiện tính chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15): (2x - 5) - GV: hai đa thức cùng biến hay khác biến? - HS: cùng 1 biến - GV: vậy em thực hiện theo cách thức như thế nào? - HS: kẻ khung thực hiện - HS lên bảng thực hiện. 1. Nhân đơn thức, đa thức với đa thức: A(B + C) = A.B + A.C VD1: xy(xy -–5x + 10y) = x2y2 – 2x2y + 4xy2 (A + B).(C + D) = A.(C + D) + B(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D VD2: (x+3y)(x2 -– 2xy) = x3 - 2x2y + 3x2y – 6xy2 = x3 + x2y –- 6xy2 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x – 5y + ax – ay = 5(x-y) + a(x-y) = (x-y)(5 + a) b) x3 – 3x2 – 4x + 12 = x2(x -3) - 4(x-3) = (x - 3)(x2 – 4) = (x -3)(x + 2)(x - 2) c) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y = 2(x2 - y2) - 6(x+y) = 2(x+y)(x - y) - 6(x+y) = 2(x+y).(x - y - 3) d) x3 + 3x2 - 3x – 1 = (x3- 1)+ (3x2 - 3x) =(x- 1)(x2+x +1) +3x(x - 1) = (x- 1)(x2+x+1+3x) = ( x- 1)(x2 + 4x + 1) e) x2 + 5x + 6= x2 + 2x + 3x + 6 = x(x+2) + 3(x+2) = (x+2)(x+3) VD3: Tính giá trị của biểu thức (a + b)3+(a2 -2ab + b2)(a - b) tại a =5 và b = - 2 Giải: Ta có: (a + b)3 +(a2 - 2ab + b2)(a - b) = (a + b)3 + (a - b)2(a - b) = (a + b)3 + (a - b)3 = a3 + 3a2b +3ab2 + b3 + a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 = 2a3 + 6a2b = 2.53 + 6.52(-2) = 2.52.(5 - 6) = - 50 3. Chia đơn thức và đa thức: VD4: Thực hiện phép chia 14x3y2: (-7xy2) =- 2x2 (12x4y3- 2x2y2+3xy): (2xy) = 6x3y2 - xy + VD5: Thực hiện tính chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15): (2x - 5) - 2x3 - 5x2 + 6x – 15 2x3 - 5x2 2x - 5 x2 - 3 - 0 - 0 + 6x - 15 6x - 15 0 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố Bài tập: Tìm a để đa thức (2x3 - 3x2 + x + a) chia hết cho (x+2)Giải: - 2x3 - 3x2 + x + a 2x3+4x2 x + 2 2x2 - 7x + 15 - 0 - 7x2 + x + a - 7x2 -14x - 15x + a 15x + 30 a - 30 Để đa thức (2x3 – 3x2 + x + a) chia hết cho (x+2) thì số dư a - 30 = 0 => a = 30. 4.5. Hướng dẫn HS tự học: - Đối với bài học ở tiết này + Ôn tập nội dung trọng tâm như gợi ý trên. + Xem lại các dạng bài tập đã làm hôm nay. - Đối với bài học ở tiết sau + Tiết sau tiếp tục ôn tập về nội dung phân thức. + Xem lại các bước quy đồng mẫu các phân thức. + Ôn lại cộng, trừ, nhân các phân thức. 5. RÚT KINH NGHIỆM * Ưu điểm Nội dung: Phương pháp: Đồ dùng dạy học: * Khuyết điểm Nội dung: Phương pháp: Đồ dùng dạy học: * Khắc phục
Tài liệu đính kèm: