I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân các phân thức đại số, quy tắc chia các phân thức đại số.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính nhân , chia phân thức.
Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: bảng phụ
- Học sinh: xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LUYỆN TẬP Tuần: 16 – Tiết : 33 Ngày soạn : 23.11.10 Ngày dạy : 30à 03.12.10 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân các phân thức đại số, quy tắc chia các phân thức đại số. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính nhân , chia phân thức. Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: bảng phụ - Học sinh: xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) 1.Phát biểu quy tắc nhân các phân thức đại số? Thực hiện phép tính sau: 2.Phát biểu quy tắc chia các phân thức đại số? Thực hiện phép chia : -Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra -Gọi 2 HS lên bảng -Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS -Cho HS nhận xét câu trả lời, bài làm ở bảng -Nhận xét chung, đánh giá cho điểm -HS1 lên bảng trả lời và làm bài -Cả lớp theo dõi, làm vào nháp -HS2 lên bảng trả lời và làm bài -Cả lớp nhận xét ở bảng, sửa sai Hoạt động 2: Luyện tập (38’) *Bài tập 39(SGK – Tr52): Thực hiện các phép tính sau (chú ý về dấu) a) = b) *Bài tập 49(SGK – Tr53): Rút gọn biểu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) Cách 1: Sử dụng tính chất phân phối = = = Cách 2: Không sử dụng tính chất phân phối: = *Bài tập 42 : (SBT – Tr24) Gọi quãng đường từ Hà Nội đến Huế là y (km) thì quãng đường từ Huế đến TP HCM là y + 411 (km) . Mặt khác , y + y + 411 = x . Do đó: a) Quãng đường từ hà Nội đến Huế là : y = (km) Quãng đường từ Huế đến TP HCM là: + 411 = (km) b) Vận tốc của con tàu thứ hai là: : 20 = (km/h) c) Thời gian đi của con tàu thứ hai từ Hà Nội đến Huế là: : = d) Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ thành phố HCM đến Huế là : e) Vận tốc của con tàu thứ nhất là: : f) Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ Huế đến Hà Nội là: : = *Bài tập 41(SBT – Tr24) : Rút gọn các biểu thức (chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính) a) b) = c) = -Treo bảng phụ ghi đề bài tập. -Lưu ý học sinh về thực hiện dấu trong quá trình tính toán -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện -Treo bảng phụ ghi đề bài tập. -Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 cách. -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện -Cho HS nhận xét kết quả làm bài ở bảng. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài tập 42 SBT -Cho HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS nêu các đại lượng đã biết và các đại lượng cần tìm. -Yêu cầu HS thực hiện. -Cho HS nhận xét. -Nhận xét đánh giá kết quả thực hiện của HS. -Giới thiệu BT 41 SBT -Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. -Cho HS nhận xét. -Nhận xét đánh giá kết quả thực hiện của HS. -Theo dõi đề bài -Lắng nghe. -HS1: a) = -HS2: b) -HS1 thực hiện cách 1: Cách 1: Sử dụng tính chất phân phối = = = -HS2 thực hiện cách 2: Cách 2: Không sử dụng tính chất phân phối: = -Nhận xét. -Đọc đề bài. -Làm vào nháp. Gọi quãng đường từ Hà Nội đến Huế là y (km) thì quãng đường từ Huế đến TP HCM là y + 411 (km) . Mặt khác , y + y + 411 = x . Do đó: a) Quãng đường từ hà Nội đến Huế là : y = (km) Quãng đường từ Huế đến TP HCM là: + 411 = (km) b) Vận tốc của con tàu thứ hai là: : 20 = (km/h) c) Thời gian đi của con tàu thứ hai từ Hà Nội đến Huế là: : = d) Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ thành phố HCM đến Huế là : e) Vận tốc của con tàu thứ nhất là: : f) Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ Huế đến Hà Nội là: : = -Nhận xét. -3 HS lên bảng thực hiện a) b) = c) = -Nhận xét Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Nghiên cứu lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 38, 39, 40, 43 (SBT – Tr23, 24) - Nghiên cứu trước bài: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
Tài liệu đính kèm: