Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 33, Bài 8: Phép chia các phân thức đại số - Đặng Trường Giang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 33, Bài 8: Phép chia các phân thức đại số - Đặng Trường Giang

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức. HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức .

2. Kỹ năng. HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.

 Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.

3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.

II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

1. Giáo viên. Soạn giáo án thông qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.

2. Học sinh. Ôn tập lại định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.

 Đọc bài trước và soạn các trong sgk. Bảng nhóm.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 33, Bài 8: Phép chia các phân thức đại số - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 16
Tieát : 33
	Soaïn: 10 / 12 / 2009
	Giaûng: 11 / 12 / 2009
	 §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức.	HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức .
Kỹ năng.	HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
	Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
GDHS.	Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên.	Soạn giáo án thông qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. 	Ôn tập lại định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.
	Đọc bài trước và soạn các trong sgk. Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức.	Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. (8’)Kiểm tra bài cũ. 
HS1.
Điền vào chỗ trống một từ hoặc cụm từ thích hợp để được một khẳng định đúng.
Muốn nhân hai phân thức, ta 
Công thức: 	
Áp dụng:	
Thực hiện phép tính sau:	
HS2.
Điền vào chỗ trống () để được khẳng định đúng.
Áp dụng sửa bài tập 40/53 sgk
3.3. Bài mới.
NVĐ: Thật là kỳ! Chia mà hoá ra nhân 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
10’
Hoạt động 1.Tiếp cận định nghĩa phân thức nghịch đảo.
(?) hãy nêu quy tắc chia phân số ?
Như vậy để chia phân số cho phân số ta phải nhân với số nghịch đảo của .
Tương tự như vậy, để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
GV yêu cầu HS làm ?1
(?) Nhận xét gì về tích trên?
Giới thiệu tích hai phân thức là 1, đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
(?) Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau?
(?) Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo? 
Treo bảng phụ đề bài 
Điền vào chỗ trống một từ hoặc cụm từ thích hợp để được một khẳng định đúng. 
Nếu là một phân thức khác 0 thì Do đó:
 là phân thức của phân thức 
 là phân thức của phân thức 
Yêu cầu HS làm ?2
(?) Với điều kiện nào của x thì phân thức 3x+2 có phân thức nghịch đảo? Không có phân thức nghịch đảo khi nào?
Nhấn mạnh: Một phân thức có nghịch đảo khi phân thức đó khác không.
HS: 
(Với 
Một HS đại diện lên bảng 
(-) Vài Hs nhắc lại khái niệm hai phân thức là nghịch đảo của nhau.
(-) Những phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo.
HS lên bảng điền vào chỗ trống nội dung tổng quát sgk .
Trả lời ?2
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
1. Phân thức nghịch đảo.
?1.
Ta nói và là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
b) Định nghĩa:
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1.
* Tổng quát:
(Xem SGK trang 35)
10’
Hoạt động 2.Tiếp cận quy tắc chia phân thức.
Giới thiệu quy tắc chia phân thức cũng tương tự như quy tắc chia phân số.
Treo bảng phụ đề bài 
Điền vào chỗ trống
Muốn chia phân thức cho phân thức khác không, ta  
Công thức: 
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1,2,3: ?3
Nhóm 4,5,6: ?4
Hướng dẫn: 
?3 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
?4 (?) Cho biết thứ tự của phép tính?
Lưu ý:Khi biểu thức là một dãy phép chia ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
Vài học sinh (trung bình yếu) đọc quy tắc sgk và lên bảng điền vào chỗ trống.
Hoạt động nhóm, trao đổi nhóm, nhận xét đánh giá. Đại diện nhóm trình bày
?3
?4 
2. Phép chia.
a) Quy tắc:
(Xem SGK trang 54)
* Tổng quát:
?3
?4
12’
Hoạt động 3. Luyện tập củng cố
Bài tập
Treo bảng phụ đề bài 
Lưu ý: 
Đố: Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức cộng với 1.
3.4.(3’) Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng trừ nhân chia phân thức
BTVN: Hoàn thành các bài tập sgk.
Chuẩn bị tiết sau: Soạn ? bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ , giá trị của phân thức
IV-RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_33_bai_8_phep_chia_cac_phan_thuc_d.doc