Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Luyện tập - Dương Phượng Hoàng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Luyện tập - Dương Phượng Hoàng

2/ Kiểm tra bài cũ: Không.

3/ Bài mới:

Gv đưa bài tập 29c, 30a, 31b lên màn hình.

Gọi 2 HS lên bảng sửa Bài tập 31b, 30a.

Gọi 1 HS đứng tại chỗ giải miệng giáo viên ghi bảng.

HS nhận xét

GV nhận xét, phê điểm.

GV đưa đáp án hòan chỉnh lên màn hình.

GV đưa bài tập 35a, b lên màn hình.

GV cho HS họat động nhóm 8 phút.

Phân công:

Nhóm 1,2,3: câu a.

Nhóm 4,5,6: Câu b.

-GV hướng dẫn cho HS cách đổi dấu hợp lý.

-Đại diện 2 nhóm trình bày.

-HS nhận xét.

-GV nhận xét.

-GV nhận xét và đưa ra bài giải hòan chỉnh.

GV đưa bài tập 36 lên màn hình .

HS đọc to đề.

GV: Nhắc lại công thức tính năng suất.

(Số sản phẩm làm được trong một ngày).

HS:

Năng suất=

GV cho HS thảo luận nhóm nhỏ 5 phút.

GV gọi lần lượt 4 nhóm lên điền vào phim trong các biểu thức theo yêu cầu của bài tóan.

(trên phim đã có sẵn lời giải).

GV đưa bài tập 37 lên màn hình

HS suy nghĩ 3 phút.

Gọi 1 HS nêu cách giải và lên bảng thực hiện .

GV đưa bài giải hòan chỉnh lên màn hình.

4./ Củng cố:

GV: Qua các bài tập đã giải ta rút ra được chú ý gì khi áp dụng quy tắc đổi dấu

HS phát biểu như bài học kinh nghiệm.

5/ Dặn dò:

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 600Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Luyện tập - Dương Phượng Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 31 Ngày dạy:..
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
-HS thực hiện thành thạo việc chuyển phép trừ 2 phân thức thành phép cộng.
-HS biết áp dụng quy tắc đổi dấu để biến đổi dãy phép tính trừ các phân thức thành dãy tính cộng và thực hiện phép tính.
-HS vận dụng linh họat quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện các nhân tử chung ở các mẫu để thực hiện phép tính ngắn gọn hơn.
II/ TRỌNG TÂM:
Luyện giải các bài tập về phép trừ phân thức.
III/ CHUẨN BỊ:
HS: Như dặn dò của tiết 30.
GV: Phim trong ghi bài tập, bài giải, bài học kinh nghiệm.
IV/ TIẾN TRÌNH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1/ Oån định: Kiểm diện.
2/ Kiểm tra bài cũ: Không.
3/ Bài mới:
Gv đưa bài tập 29c, 30a, 31b lên màn hình.
Gọi 2 HS lên bảng sửa Bài tập 31b, 30a.
Gọi 1 HS đứng tại chỗ giải miệng giáo viên ghi bảng.
HS nhận xét
GV nhận xét, phê điểm.
GV đưa đáp án hòan chỉnh lên màn hình.
GV đưa bài tập 35a, b lên màn hình.
GV cho HS họat động nhóm 8 phút.
Phân công:
Nhóm 1,2,3: câu a.
Nhóm 4,5,6: Câu b.
-GV hướng dẫn cho HS cách đổi dấu hợp lý.
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-HS nhận xét.
-GV nhận xét.
-GV nhận xét và đưa ra bài giải hòan chỉnh.
GV đưa bài tập 36 lên màn hình .
HS đọc to đề.
GV: Nhắc lại công thức tính năng suất.
(Số sản phẩm làm được trong một ngày).
HS: 
Sản phẩm làm được 
Số ngày hòan thành 
Năng suất= 
GV cho HS thảo luận nhóm nhỏ 5 phút.
GV gọi lần lượt 4 nhóm lên điền vào phim trong các biểu thức theo yêu cầu của bài tóan.
(trên phim đã có sẵn lời giải).
GV đưa bài tập 37 lên màn hình
HS suy nghĩ 3 phút.
Gọi 1 HS nêu cách giải và lên bảng thực hiện .
GV đưa bài giải hòan chỉnh lên màn hình.
4./ Củng cố:
GV: Qua các bài tập đã giải ta rút ra được chú ý gì khi áp dụng quy tắc đổi dấu 
HS phát biểu như bài học kinh nghiệm.
5/ Dặn dò:
I/ Sửa bài tập cũ:
Bài tập 29 c:
= 
=
Bài 30a:
=
=
=
Bài 31b:
= 
=
=
=
II/ Bài tập mới:
Bài tập 35 a:
 = 
= 
= 
Bài tập 35 b:
= 
=
=
=
=
Bài tập 36:
a/ Số sản phẩm trong ngày theo kế họach :
 ( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong ngày:
 (sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong một ngày:
 ( sản phẩm )
b/ Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày với x=25 là:
 = ( sản phẩm)
Bài tập 37:
Gọi A là phân thức cần tìm 
theo đề bài ta có:
A = 
 = 
III/ Bài học kinh nghiệm:
-Dùng quy tắc đổi dấu thứ nhất cho trường hợp các mẫu không có các nhân tử đối nhau.
-Dùng quy tắc đổi dấu thứ hai cho trường hợp các mẫu có nhân tử đối nhau.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Làm bài tập 24, 27, 28 (SBT).
-Xem lại quy tắc nhân hai số hữu tỉ.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8 tiet 31.doc