I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS hiểu được khái niệm “ Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0”, nắm vững quy tắc phép trừ, các quy tắc đổi dấu.
2. Kĩ năng:
HS biết vận dụng linh họat các quy tắc đổi dấu để thực hiện dãy các phép tính cộng trừ phân thức.
3. Thái độ :
Gio dục Hs tính cẩn thận, chính xc.
II CHUẨN BỊ:
v HS: như yêu cầu của tiết 29
v GV: kiến thức về phép tính cộng phân thức, rrút gọn và quy đồng phân thức.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp, gợi mở, thảo luận.
IV TIẾN TRÌNH:
1 On định tổ chức : Kiểm diện HS. 8A4 : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8A5 : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 15 Tiết 32 Ngày day:2/12/09 I MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “ Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0”, nắm vững quy tắc phép trừ, các quy tắc đổi dấu. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng linh họat các quy tắc đổi dấu để thực hiện dãy các phép tính cộng trừ phân thức. 3. Thái độ : Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác. II CHUẨN BỊ: HS: như yêu cầu của tiết 29 GV: kiến thức về phép tính cộng phân thức, rrút gọn và quy đồng phân thức. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, gợi mở, thảo luận. IV TIẾN TRÌNH: 1 Oån định tổ chức : Kiểm diện HS. 8A4 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8A5 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Kiểm tra bài cũ (Hoạt động1) Thực hiện phép tính: HS1: (10 đ) Đáp án 1 = = HS2: (10đ) Đáp án: 2 = = = = HS nhận xét. GV nhận xét, phê điểm. 3 Bài mới Ta đã biết muốn trừ sht a cho sht b ta cộng a với số đối của b. Đối với các phân thức đại số ta cũng có khái niệm về phân thức đối và quy tắc phép trừ tương tự như vậy. Hoạt động của GV& HS Nội dung bài học Hoạt động 2 *GV cho HS làm bài tập ?1 *GV: Gọi 1 HS lên bảng giải. *GV Ta có kết quả của phép cộng bằng 0. Vậy hai hạng tử của tổng có quan hệ gì ? *HS: Đối nhau. *GV: Giới thiệu hai phân thức đối nhau. *GV: Ta có: là phân thức đối của - là phân thức đối của Vậy ta có thể rút ra được điều gì ? *HS: =- *GV: Phân thức đối của được kí hiệu - phân thức đối của là Vậy ta rút ra được điều gì ? *HS: - = Hoạt động 3 *GV : Nêu quy tắc phép trừ sht a cho cho sht b. *HS: Nêu quy tắc và GV ghi a-b = a+ (-b) *GV: Quy tắc trừ hai phân thức cũng tương tự. *Gv: Giới thiệu quy tắc. *GV: Cho HS làm VD *GV: Trước tiên ta làm gì ? *HS: Đổi phép trừ thành phép cộng. *GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào tập. *GV: ta có thể thực hiện phép trừ hai phân thức cùng mẫu bằng cách lấy tử trừ tử mẫu giữ nguyên. 1 Phân thức đối: ?1 Làm tính cộng: Giải = Ta thấy tổng của hai phân thức : và bằng 0. Ta nói : và là hai phân thức đối nhau. Tổng quát: Ta có: là phân thức đối của và ngược lại. *Phân thức đối của phân thức được kí hiệu Ta có: - và - 2 Phép trừ: Quy tắc: SGK. Ví dụ: Trừ hai phân thức: giải = = = 4 Củng cố & luyện tập *GV đưa bài tập ?3 ?4 *GV cho HS họat động nhóm 6 phút. Phân công: Nhóm 1, 2, 3: ?3 Nhóm 4, 5, 6: ?4 -Đại diện 2 nhóm trình bày . *HS nhận xét. *GV nhận xét và đưa đáp án hoàn chỉnh ?3 = === ?4 = == *GV đưa bài tập 28 lên *HS suy nghĩ 2 phút *GV gọi lần lượt 3 HS lên điền vào chỗ trống Bài tập 28: a) - b) - 5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà a) Học thuộc quy tắc trừ hai phân thức. -Làm bài tập : 29, 30, 31/ 50 (SGK). Bài tập: 25, 26/ 21 (SBT). b) Chuẩn bị tiết tiếp theo: Oân lại tất cả lý thuyết về phép cộng phân thức. Xem lại các bài tập đã giải. Tiết sau kiểm tra 45 phút. V RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: