Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Đặng Trường Giang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Đặng Trường Giang

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức. HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.

2. Kỹ năng. HS nắm vững quy tắc đổi dấu, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.

3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.

II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

1. Giáo viên. Soạn giáo án thông qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.

2. Học sinh. Ôn tập lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau.

 Đọc bài trước và soạn các trong sgk. Bảng nhóm.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.

3.2. Kiểm tra bài cũ.

 3.3. Bài mới.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Tiết 30.
	Soaïn: 01 / 12 / 2009
	Giaûng: 03 / 12 / 2009
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức.	HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
Kỹ năng.	HS nắm vững quy tắc đổi dấu, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
GDHS.	Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên.	Soạn giáo án thông qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. 	Ôn tập lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
	Đọc bài trước và soạn các trong sgk. Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức.	Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. Kiểm tra bài cũ. 
 3.3. Bài mới.
NVĐ: Trừ  mà hoá ra cộng  Thế mới hay!
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
16’
Hoạt động 1.Tiếp cận khái niệm phân thức đối
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
(?)Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ.
(?)Hãy làm phép tính cộng
Hai phân thức trên có tổng bằng 0, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau.
(?) Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
Treo bảng phụ
Nhấn mạnh.
Tổng quát, cho phân thức 
Hãy tìm phân thức đối của ? Giải thích?
(?) Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
Nhấn mạnh: vậy hai phân thức là hai phân thức đối nhau.
YCHS điền vào chỗ trống hoàn thành quy tắc đổi dấu.
YCHS thực hiện ?2, giải thích?
Nhấn mạnh.
(?) Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?
YCHS hoạt nhóm, mỗi nhóm viết ba cặp phân thức đối nhau.
(?) Phân thức có là hai phân thức đối nhau không? Vì sao?
Bổ sung thêm quy tắc đổi dấu.
Treo bảng phụ đề bài
(-)Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.
Vài HS cho ví dụ.
(-) 
(-) Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
Vài HS (yếu – kém) nhắc lại.
HS đọc ví dụ.
(-) Phân thức đối là:
(-) Phân thức đối là:
HS lên bảng hoàn thành.
HS: đọc ?2. 
(-) Phân thức đối của là vì
.
(-) hai phân thức có mẫu bằng nhau và có tử đối nhau.
HS hoạt động nhóm, trao đổi nhóm và nhận xét nhóm
(-) lá hai phân thức đối nhau vì
HS lên bảng điền vào chỗ trống.
1. Phân thức đối.
?1. 
Ví dụ.(sgk)
Quy tắc đổi dấu.
?2. sgk
Bài 28/49.
15’
Hoạt động 2.Tiếp cận quy tắc trừ hai phân thức
2. Phép trừ.
(?) Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát?
Treo bảng phụ giới thiệu quy tắc trừ hai phân thức đại số.
Treo bảng phụ đề bài tập
YCHS hoạt động nhóm.
Nhóm 1,2,3: làm ?3. 
Nhóm 4, 5, 6: làm 30a/50. 
Nhấn mạnh: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
Lưub ý: Cần rút gọn kết quả sau khi thực hiện phép tính trừ.
Treo bảng phụ.
Để giải ?4 bạn Sơn thực hiện phép tính như sau:
Hỏi bạn Sơn làm đúng hay sai? 
Nếu cho là sai, theo em phải giải thế nào?
(-) Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Quan sát bảng phụ
Đọc sgk và giải thích rõ các bước sgk đã thực hiện.
HS hoạt động nhóm, trao đổi nhóm, đại diện nhóm trình bày.
?3 
30a/50.
HS: Bài giải này sai vì dãy tính này là một dãy tính trừ ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
HS: Thực hiện lại
Vài HS nói được phép tính trừ không có tính chất kết hợp.
Quy tắc(sgk)
Ví dụ(sgk)
?3. 
30a/50.
?4.(sgk)
10’
Hoạt động 3. Củng cố.
YCHS đọc lại quy tắc thực hiện phép tính trừ.
Treo bảng phụ đề bài tập
(?) Để chứng tỏ hiệu bằng một phân thức có tử bằng 1 ta làm thế nào?
HD giải bài 32.
Dựa vào bài 31 phân tích mỗi phân thức ra thành hiệu hai phân thức rồi thực hiện phép tính trừ.
Vài HS(yếu – kém) nhắc lại quy tắc.
HS lên bảng thực hiện
HS lên bảng thực hiện
Bài 31a/50.
Bài 31 đố.(50 sgk)
3.4.(2’) Hướng dẫn về nhà.
Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau
Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát.
BTVN: 29,30,31b sgk trang 50.
Chuẩn bị tiết sau. Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
IV-RÚT KINH NGHIỆM:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_30_bai_6_phep_tru_cac_phan_thuc_da.doc