I- Mục tiêu.
1- Kiến thức.
Được củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2- Kĩ năng.
Thức hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
Vận dụng đợc kiến thức của phép nhân đối với phép cộng: A(B + C) = A.B + A.C
(A + B)(C+D) = A(B + C) + B(C+D)
trong đó A,B,C,D là các đơn thức
3- Thỏi độ.
Tuân thủ, hợp tác.
II-Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu.
2- HS: Làm cỏc bài tập được giao.
III- Phơng pháp: Đối thoại, thảo luận.
IV- Tổ chức dạy học:
1. ổn định : (1p) 8B :. 8C :.
2. Khởi động: ( 7 phút )
- Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ.
- Đồ dùng: SGK, SGV.
- Cách tiến hành:
*Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn: 21/08/2010 Ngày giảng: 23/08/2010 Tiết 3. LUYỆN TẬP I- Mục tiờu. 1- Kiến thức. Được củng cố kiến thức về cỏc qui tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức. 2- Kĩ năng. Thức hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức, đa thức. Vận dụng được kiến thức của phép nhân đối với phép cộng: A(B + C) = A.B + A.C (A + B)(C+D) = A(B + C) + B(C+D) trong đó A,B,C,D là các đơn thức 3- Thỏi độ. Tuân thủ, hợp tác. II-Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu. 2- HS: Làm cỏc bài tập được giao. III- Phương pháp: Đối thoại, thảo luận. IV- Tổ chức dạy học: 1. ổn định : (1p) 8B :........................... 8C :....................... 2. Khởi động: ( 7 phút ) - Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ. - Đồ dùng: SGK, SGV. - Cách tiến hành: *Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Chữa bài tập 8 ( SGK/ 8 ) Làm tớnh nhõn. a) (x2y2 - xy + 2y) (x – 2y) = x2y2 (x – 2y) - xy(x – 2y) + 2y (x – 2y) = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy - 4y ĐVĐ: áp dụng kiến thức ở các tiết trước ta đi làm một số bài tập. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: Chữa bài tập 10/SGK. ( 10 phút ) - Mục tiêu: Làm bài tập về thực hiện phép tính. - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: Yờu cầu hS lờn bảng làm bài tập 10 tr 8 SGK, ở ý a. thực hiện phép tính theo cả hai cách hàng dọc và hàng ngang - Cho HS nhận xột. - GV nhận xột, sửa sai HS thực hiện cách 2: x2 – 2x + 3 x x – 5 - 5x2 + 10x -15 x3 - x2 + x x3- 6x2 + x - 15. h/s nhận xét Bài tập 10 ( SGK/ 8 ) a) (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 5x2 – x2 + 10x + x – 15. = x3 – 6x2 + x – 15. b) (x2 – 2xy + y2) ( x – y) = x3 – x2y – 2x2y + 2xy2 + xy2 – y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 *Hoạt động 2: Chữa bài tập 11. SGK. ( 12 phút ) - Mục tiêu: Làm bài tập chứng minh. - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: - Cho HS đọc đề bài bài 11 tr 8 SGK. ? Muốn chứng minh giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộcgiỏ trị của biến ta làm thế nào? ? lên bảng thực hiện ? nhận xét bài của bạn g/v chuẩn xác kiến thức - 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài. - HS : Ta rút gọn biểu thức, sau khi rút gọn biểu thức không còn chứa biến ta nói rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. - 2 h/s lên bảng chữa bài lớp chia hai dãy thực hiện - 2 h/s đại diện hai dãy nhận xét Bài tập 11 tr 8 SGK. a, (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + +x + 7 = -8 Vậy giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến. b, ( 3x – 5)( 2x + 11) – ( 2x + 3)( 3x + 7) = ( 6x2 + 33x – 10x – 55) - (6x2 + 14x +9x + 21) = - 76 Vậy giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến. *Hoạt động 3: Chữa bài tập 14.SGK. ( 13 phút ) - Mục tiêu: Chữa bài tập 14 (SGK/ 9 ) - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: - Cho HS đọc đề bài bài tập 14 tr 9 SGK. ? Hóy viết cụng thức của 3 số tự nhiờn chẵn liờn tiếp. ? Hóy biểu diễn tớch 2 số sau lớn hơn tớch của 2 số đầu là 192. ? nhận xét bài của bạn g/v chốt lại kiến thức - 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài. - 1 HS lờn bảng viết 3 số tự nhiờn chẵn liờn tiếp. - HS trỡnh bày - 1 HS lờn bảng làm bài. - HS làm vào vở. - h/s nhận xét Bài 14 tr 9 SGK. Gọi 3 sú tự nhiờn chẵn liờn tiếp là 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n N) Theo đầu bài ta cú: (2n + 2) (2n + 4) – 2n (2n+2) = 192 4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n2 – 4n = 192 8n + 8 = 192 8(n+ 1) = 192 (n + 1) = 192 :8 n + 1 = 24 n = 23. Vậy 3 số đú là 46 ; 48 ;50. 4. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: ( 2 phút ) * Tổng kết: - Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức? * Hướng dẫn về nhà: - Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK. - Đọc trước bài 3: Những hằng đẳng thức đỏng nhớ.
Tài liệu đính kèm: