Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập (Bản chuẩn)

I- Mục tiêu.

1- Kiến thức.

Được củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

2- Kĩ năng.

Thức hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.

Vận dụng đ­ợc kiến thức của phép nhân đối với phép cộng: A(B + C) = A.B + A.C

 (A + B)(C+D) = A(B + C) + B(C+D)

trong đó A,B,C,D là các đơn thức

3- Thỏi độ.

Tuân thủ, hợp tác.

II-Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu.

2- HS: Làm cỏc bài tập được giao.

III- Ph­ơng pháp: Đối thoại, thảo luận.

IV- Tổ chức dạy học:

 1. ổn định : (1p) 8B :. 8C :.

 2. Khởi động: ( 7 phút )

 - Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ.

 - Đồ dùng: SGK, SGV.

 - Cách tiến hành:

 *Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/08/2010
Ngày giảng: 23/08/2010
Tiết 3. LUYỆN TẬP
I- Mục tiờu.
1- Kiến thức.
Được củng cố kiến thức về cỏc qui tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức.
2- Kĩ năng.
Thức hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức, đa thức.
Vận dụng được kiến thức của phép nhân đối với phép cộng: A(B + C) = A.B + A.C
 (A + B)(C+D) = A(B + C) + B(C+D)
trong đó A,B,C,D là các đơn thức 
3- Thỏi độ.
Tuân thủ, hợp tác.
II-Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu.
2- HS: Làm cỏc bài tập được giao.
III- Phương pháp: Đối thoại, thảo luận.
IV- Tổ chức dạy học:
 1. ổn định : (1p) 8B :........................... 8C :.......................
 2. Khởi động: ( 7 phút )
 - Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ.
 - Đồ dùng: SGK, SGV.
 - Cách tiến hành:
 *Kiểm tra bài cũ:
 - Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.
 - Chữa bài tập 8 ( SGK/ 8 )
 Làm tớnh nhõn.
 a) (x2y2 - xy + 2y) (x – 2y) = x2y2 (x – 2y) - xy(x – 2y) + 2y (x – 2y)
 = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy - 4y
ĐVĐ: áp dụng kiến thức ở các tiết trước ta đi làm một số bài tập.
 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của thầy
HĐ của trò 
Ghi bảng
 *Hoạt động 1: Chữa bài tập 10/SGK. ( 10 phút )
 - Mục tiêu: Làm bài tập về thực hiện phép tính.
 - Đồ dùng dạy học:
 - Cách tiến hành:
Yờu cầu hS lờn bảng làm bài tập 10 tr 8 SGK, 
ở ý a. thực hiện phép tính theo cả hai cách hàng dọc và hàng ngang 
- Cho HS nhận xột.
- GV nhận xột, sửa sai
HS thực hiện
cách 2:
 x2 – 2x + 3
 x 
 x – 5
 - 5x2 + 10x -15 
x3 - x2 + x 
x3- 6x2 + x - 15.
h/s nhận xét 
Bài tập 10 ( SGK/ 8 )
a) (x2 – 2x + 3) (x – 5)
= x3 – 5x2 – x2 + 10x + x – 15.
= x3 – 6x2 + x – 15.
b) (x2 – 2xy + y2) ( x – y)
= x3 – x2y – 2x2y + 2xy2 + xy2 – y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 
 *Hoạt động 2: Chữa bài tập 11. SGK. ( 12 phút )
 - Mục tiêu: Làm bài tập chứng minh.
 - Đồ dùng dạy học:
 - Cách tiến hành:
- Cho HS đọc đề bài bài 11 tr 8 SGK.
? Muốn chứng minh giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộcgiỏ trị của biến ta làm thế nào?
? lên bảng thực hiện
? nhận xét bài của bạn 
g/v chuẩn xác kiến thức 
- 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
- HS : Ta rút gọn biểu thức, sau khi rút gọn biểu thức không còn chứa biến ta nói rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
- 2 h/s lên bảng chữa bài lớp chia hai dãy thực hiện
- 2 h/s đại diện hai dãy nhận xét
Bài tập 11 tr 8 SGK.
a, (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x +
+x + 7
= -8
Vậy giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến.
b, ( 3x – 5)( 2x + 11) – 
 ( 2x + 3)( 3x + 7)
= ( 6x2 + 33x – 10x – 55)
- (6x2 + 14x +9x + 21)
= - 76
Vậy giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến.
 *Hoạt động 3: Chữa bài tập 14.SGK. ( 13 phút )
 - Mục tiêu: Chữa bài tập 14 (SGK/ 9 )
 - Đồ dùng dạy học:
 - Cách tiến hành:
- Cho HS đọc đề bài bài tập 14 tr 9 SGK.
? Hóy viết cụng thức của 3 số tự nhiờn chẵn liờn tiếp.
? Hóy biểu diễn tớch 2 số sau lớn hơn tớch của 2 số đầu là 192.
? nhận xét bài của bạn
g/v chốt lại kiến thức
- 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
- 1 HS lờn bảng viết 3 số tự nhiờn chẵn liờn tiếp.
- HS trỡnh bày
- 1 HS lờn bảng làm bài.
- HS làm vào vở.
- h/s nhận xét
 Bài 14 tr 9 SGK.
Gọi 3 sú tự nhiờn chẵn liờn tiếp là 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n N)
Theo đầu bài ta cú:
(2n + 2) (2n + 4) – 2n (2n+2) = 192
4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n2 – 4n = 192
 8n + 8 = 192
 8(n+ 1) = 192
 (n + 1) = 192 :8
 n + 1 = 24
 n = 23.
Vậy 3 số đú là 46 ; 48 ;50.
4. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: ( 2 phút )
 * Tổng kết:
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức?
 * Hướng dẫn về nhà:
- Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK.
- Đọc trước bài 3: Những hằng đẳng thức đỏng nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_3_luyen_tap_ban_chuan.doc