I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
2. Kỹ năng. - HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.
- Biết viết kết quả ở dạng rút gọn.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn gián hơn.
3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên. Soạn giáo án thông qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. Ôn tập quy tắc cộng hai phân thức.
Soạn bài tập phần luyện tập trong sgk. Bảng nhóm.
Tuần 15 Tiết 29. Soaïn: 28 / 11 / 2009 Giaûng: 30 / 11 / 2009 LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU. Kiến thức. HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Kỹ năng. - HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. - Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. - Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn gián hơn. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. 1. Giáo viên. Soạn giáo án thông qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh. Ôn tập quy tắc cộng hai phân thức. Soạn bài tập phần luyện tập trong sgk. Bảng nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS. 3.2. (8’)Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. H1. Điền vào chỗ trống () một từ hoặc cụm từ để được khẳng định đúng. Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta và Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta rồi vừa tìm được. Áp dụng. Thực hiện phép tính. . b) . H2. Điền vào chỗ trống () một từ hoặc cụm từ để được khẳng định đúng. - Phép cộng phân thức đại số có các tính chất sau: Giao hoán: Kết hợp: Quy tắc đổi dâu: Áp dụng. Thực hiện phép tính b). HS 1(TB- yếu) 1(4đ)Mỗi ô điền đúng đạt 1 đ 2(6đ) Mỗi câu 3đ b)MTC = 10x2y3 HS2.(khá - giỏi) 1. (3đ) Mỗi ô điền đúng đạt 0.5 đ. 2. 7đ a)-2 b) 3.3. Bài mới. NVĐ: Vận dụng các quy tắc đã học về phép tính phân thức đại số, tiết học này ta áp dụng vào một số bài toán cụ thể và áp dụng trong thực tế. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức 5’ Hoạt động 1.Ôn tập lại các quy tắc. Thông qua KTBC yếu cầu vài HS nhắc lại các quy tắc và tính chất của phép cộng phân thức đại số. Vài HS trung bình, yếu nhắc lại. 12’ Hoạt động 2.Rèn kỹ năng cộng các phân thức đại số. Bài 25. Sgk trang 47. Treo bảng phụ đề bài tập. Tổ chức HS hoạt động nhóm. Nhóm 1, 2. câu b Nhóm 3, 4. câu c. Nhóm 5, 6. câu d. Hướng dẫn HS giải bằng các câu hỏi gợi mở. (?) Nhận xét gì về hai phân thức? (?) Có nhận xét gì về các mẫu thức này? (?) Vận dụng quy tắc nào để thực hiện phép cộng? HS: Trả lời các câu hỏi của GV HS đại diện lên bảng trình bày. 10’ Hoạt động 3.Luyện tập giải toán thực tế. Bài 6/47. Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc to đề bài. (?)Theo em bài toán có mấy đại lượng? Đó là những đại lượng nào? Hướng dẫn HS kẻ bảng phân tích ba đại lượng. HS: đọc đề, phân tích đề (-) Có ba đại lượng là: năng suất, thời gian và số đất. Năng suất Thời gian Số đất Giai đoạn đầu Giai đoạn sau ĐK: Lưu ý HS: Phát vấn HS. Nghe giảng và hoàn thành các câu hỏi của GV. HS trình bày. Xác định: Thời gian xúc 5000đầu tiên. Thời gian làm nốt phần việc còn lại. Thời gian làm việc để hoàn thành công việc. Là Là Là b) Tính thời gian hoàn thành công việc với Thay vào biểu thức: 5’ Hoạt động 3. Củng cố. Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc và tính chất cộng phân thức. Treo bảng phụ đề bài tập (?) Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào? (?) Để tìm giá trị x thoả yêu cầu bài toán ta làm như thế nào? Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. (?) Nếu xem tử số của phân số tối giản mà em tìm được là ngày còn mẫu số là tháng thì đó chính là mọt ngày lễ trên thế giới.Đố em biết đó là ngày gì? Ta có b) Để A = thì Suy ra Đó là ngày “Quốc tế thiếu nhi ” Cho biểu thức a)Chứng tỏ A = B. b) Với giá trị nào của x A = . 3.4. (3’)Hướng dẫn về nhà. Hoàn thành lại các bài tập đã giải vào vở bài tập. BTVN: 20, 21 trang 20 SBT. Chuẩn bị tiết sau. Đọc trước bài phép trừ phân thức đại số. và soạn các ? IV-RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: