Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28 đến 36 - Năm học 2012-2013 - Lê Minh Đức

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28 đến 36 - Năm học 2012-2013 - Lê Minh Đức

A. Mục tiêu

1.Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số .

2.Kĩ năng: Hs biết cách trình bày và thực hiện quy trình một bài toán cộng hai phân thức từ tổng đã cho, đến tổng đã cho với mẫu đã phân tích đến tổng đã cho với mẫu đã quy đồng đến cộng các tử, giữ nguyên mẫu và rút gọn nếu có. Có kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng để đơn giản các bước biến đổi.

3.Tư duy – Thái độ: Xây dựng ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực, tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, có tinh thần hợp tác trong học tập.

* Trọng tâm: Nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số .

B.Chuẩn bị

GV:Sgk, GA. Bảng phụ ghi nội dung ?.2; ?.3 ; ?.4

HS: sgk, vở ghi, vở bt. Bảng nhóm

C. Tiến trình dạy học

I. Ổn định tổ chức

 II.KTBC: GV: ?Nêu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu đã học ở lớp 6?

 Hs: Trả lời

 GV: ĐVĐ: Vậy cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu được thực hiện ntn thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay.

III.Bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28 đến 36 - Năm học 2012-2013 - Lê Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :/ . / 2012
Ngày dạy:/ . / 2012
 Tiết 28 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu 
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số .
2.Kĩ năng: Hs biết cách trình bày và thực hiện quy trình một bài toán cộng hai phân thức từ tổng đã cho, đến tổng đã cho với mẫu đã phân tích đến tổng đã cho với mẫu đã quy đồng đến cộng các tử, giữ nguyên mẫu và rút gọn nếu có. Có kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng để đơn giản các bước biến đổi.
3.Tư duy – Thái độ: Xây dựng ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực, tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, có tinh thần hợp tác trong học tập.
* Trọng tâm: Nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số .
B.Chuẩn bị 
GV:Sgk, GA. Bảng phụ ghi nội dung ?.2; ?.3 ; ?.4
HS: sgk, vở ghi, vở bt. Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
I. Ổn định tổ chức
 II.KTBC: GV: ?Nêu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu đã học ở lớp 6?
 Hs: Trả lời
 GV: ĐVĐ: Vậy cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu được thực hiện ntn thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay.
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
GV:Nêu vd như sgk
VD: Cộng hai phân thức
? hai phân thức này có mẫu như thế nào ?
=> Có phải quy đồng không 
Gv: Ta thực hiện như cộng 2 phân số cùng mẫu 
Muốn cộng 2 phân thức cùng mẫu ta làm như thế nào ?
GV: Chốt lại và nêu qt như sgk
Gv: y/c hs làm?1
 cho học sinh thực hiện và trả lời tại chỗ
Hoạt động 2: 
Gv: Y/c hs làm ?2
 Hãy quy đồng MTC rồi thực hiện cộng hai phân thức cùng mẫu sau khi đã quy đồng 
cho học sinh thảo luận nhóm
Cho học sinh nhận xét
Gv hoàn chỉnh
Vậy muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta làm ntn? 
Gv: Chốt lại và cho hs đọc qt sgk
GV treo bảng phụ ghi VD2
? Quy trình thực hiện một bài cộng hai phân thức khác mẫu như thế nào ?
GV: y/c hs làm?3 
cho học sinh thảo luận nhóm
Cho một số nhóm khác đọc kết quả ?
GV: Giới thiệu chú ý cho hs Theo tính chất giao hoán, kết hợp của phép + 
=> A/B + C/D = ?
 (A/B+C/D) +E/F = ?
IV.Củng cố 
GV: y/c hs làm?.4 
GV cho hs thảo luận nhóm
Cho học sinh nhân xét 
Cho một số nhóm đọc kết quả
Cho học sinh tìm hiểu phẩn có thể em chưa biết
HS: Làm theo 
Cộng các tử và giữ nguyên mẫu
HS: làm?1
Ta có:x2 +4x = x(x+4)
 2x + 8 = 2(x +4)
MTC = 2x(x +4)
 = 
Học sinh nhận xét bổ sung 
HS:QĐMT, rồi cộng các phân thức cùng mẫu mới quy đồng 
Hs: Hai em đọc qt sgk
Hs: Trả lời và cùng ghi vd2 vào vở
Học sinh thảo luận nhóm
Học sinh nhận xét, bổ sung 
C/D + A/B
A/B +(C/D+E/F)
Cho học sinh thảo luận nhóm
Học sinh nhận xét, bổ sung 
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
VD: Cộng hai phân thức
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức và giữ nguyên mẫu thức. 
?1:Thực hiện phép cộng: 
2. Cộng 2 phân thức khác mẫu
?2: Thực hiện phép cộng: 
 Ta có: x2 +4x = x(x+4)
 2x + 8 = 2(x +4)
MTC = 2x(x +4)
 Vậy =
Quy tắc:
 Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rối cộng các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được
VD2: Sgk/45
..= 
?3sgk:Thực hiện phép cộng:
Ta có: 6y – 36 = 6(y – 6)
 y2 –6y = y(y – 6) 
MTC = 6y(y – 6)
Vậy: 
Chú ý: Sgk/45
?4sgk: Aùp dụng t.c để tính:
V. Hướng dẫn về nhà:ø
- Về xem lại cách tìm MTC, các bước QĐMT và làm BTVN: Bài 21 đến bài 24 Sgk/46
Ngày soạn :/ . / 2012
Ngày dạy:/ . / 2012
 Tiết 29 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
Biết cách tìm MTC, thực hiện cộng trừ các phân thức
Có kĩ năng phân tích biến đổi tìm MTC, thực hiện cộng trừ các phân thức chính xác
Xây dựng tính cẩn thận, tự giác, tích cực trong học tập
*Trọng tâm: Có kĩ năng ptích biến đổi tìm MTC, thực hiện cộng trừ các phân thức chính xác
B. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 25Sgk/48
HS: Ôn tập kiến thức
C. Tiến trình bài dạy 
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Muốn cộng hai hay nhiều phân thức ta làm như thế nào?
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
Chữa bài tập
Gọi 1 hs lên bảng chữa bài 22 sgk tr46.
Hoạt động 2: 
Bài 25 GV treo bảng phụ cho học sinh thảo luận nhóm 4 ý
a.mẫu là đơn hay đa thức ?
=> MTC = ?
Tìm nhân tử phụ rồi quy đồng
b.2x + 6 =?
=>MTC = ?
Nhân tử phụ tương ứng ?
Quy đồng
c. x2 – 5x =?
 25 – 5x =?
=>MTC ?
Thực hiện quy đồng. 
d. MTC = ?
Nhân tử phụ của x2 và 1 là biểu thức nào ?
Thực hiện quy đồng.
Gv yêu cầu hs làm Bài 26 sgk
Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên tính như thế nào ?
Phần việc còn lại ? 
Năng suất làm việc ở phần còn lại ?
Thời gian làm nốt công việc còn lại ?
=> Thời gian để hoàn thành công việc ?
Với năng suất 250m3/ngày thì thời gian bằng bao nhiêu ?
- 1 hs lên bảng chữa bài 22
- HS dưới lớp theo dõi bạn làm để nhận xét
Học sinh thảo luận nhóm và trình bày
Đơn thức
10x2y3
2(x+3)
2x(x+3)
x, 2
x(x – 5)
5(5 – x) = - (x – 5)
= -x (x – 5)
1 – x2
1 – x2
e. Ta thấy x3 – 1 = ?
=> MTC = ?
Về tìm nhân tử phụ và quy đồng rồi nhân đa thức với đa thức ở trên tử sau đó rút gọn
5000/x ( ngày)
11600 – 5000 = 6600 (m3)
x + 25 (m3/ngày)
6600/(x+25) (ngày)
5000/x + 6600/(x+25)
(ngày)
I. Chữa bài tập:
Bài 22: tr46 sgk:
a.
=
b, == x-3
II. Luyện tập:
Bài 25 Sgk/47
a. (MTC= 10x2y3)
Vậy: 
c. MTC = 5x(x – 5)
d. MTC = 1 – x2
Bài 26 Sgk/47
T/g xúc 5000m3 đầu tiên là (n)
Phần việc còn lại là:
116000-5000=6600 (m3)
Năng suất làm nốt c/việc còn lại là:
x + 25 ( m3/ngày)
Thời gian làm nốt c/việc còn lại là:
 ( ngày)
Ta có: 
Với x = 250 thì biểu thức có giá trị là :
(ngày) 
IV.Củng cố: GV: Nhắc lại các bước cộng các phân thức đại số
V. HDVN: -Thực hiện tiếp bài 27 Sgk/48 từ quy đồng rồi rút gọn sau đó tính giá trị
 -Chuẩn bị trước bài 6: Khi nào thì hai phân thức gọi là đối nhau?
 -Trừ hai phân thức ta làm như thế nào? 
Ngày soạn :/ . / 2012
Ngày dạy:/ . / 2012
 Tiết 30	PHÉP TRỪ HAI PHÂN THỨC
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số,
 - Nắm vững quy tắc đổi dấu và thực hiện thành thạo phép trừ.
2.Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt, chính xác quy tắc cộng , quy đồng các phân thức
3.Tư duy – thái độ: 
 Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính cẩn thận và tinh thần hợp tác trong học tập.
*Trọng tâm: Nắm vững quy tắc đổi dấu và thực hiện thành thạo phép trừ.
B.Chuẩn bị:
 GV: Sgk, GA, Bảng phụ ghi nội ?.3, ?.4, bài 28 Sgk
 HS: Sgk, Vở ghi, vở bt. Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Muốn trừ hai phân số ta làm ntn?
Công hai phân thức sau :
hai phân thức này có tổng bằng 0 nên ta gọi hai p/t này là 2 phân thức đối nhau
Vậy phép trừ hai phân thức có giống với trừ hai phân số hay không và cách tìm phân thức đối như thế nào ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động 2: 
Từ VD trên: Hai phân thức được gọi là đối nhau khi nào 
 Khi đó A/B là gì của –A/B
Và –A/B là gì của A/B ?
Vậy 
Tìm phân thức đối của phân thức 
Ta đã biết phép trừ trên các phân số được chuyển qua phép cộng với phân số đối của phân số thứ 2.
Vậy trừ hai phân thức ntn ?
Hoạt động 3: 
Từ phép trừ hai phân số vậy muốn trừ hai phân thức A/B cho phân thức C/D ta làm 
như thế nào ?
VD 
=?
Cho học sinh thực hiện cộng tại chỗ.
?3 cho học sinh thảo luận nhóm
chú ý ?4 ta phải đổi dấu làm xuất hiện nhân tử chung ở mẫu
GV treo bảng nhóm của một số nhóm cho học sinh nhận xét
GV hoàn chỉnh bài tập.
?.4 Ta cvó thể sử dụng tính chất kết hợp để nhóm và thực hiện từ trái sang phải.
 = ?
= ?
cho hs thảo luận nhóm chú ý tính chất 
IV. Củng cố
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 28 Sgk/49 cho học sinh lên điền 
Lấy phân số thứ nhất cộng với nghịch đảo của phân số thứ 2
= 
Khi tổng của chúng bằng 0
A/B là phân thức đối của –A/B
-A/B là phân thức đối của A/B
-A/B ; A/B 
Phân thức đối của là 
Lấy phân thức A/B cộng với phân thức đối của phân thức C/D
=
học sinh thảo luận nhóm
Học sinh nhận xét 
Học sinh nhận xét
Học sinh lên thực hiện 
1. Phân thức đối
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
TQ: 
 Và 
?2sgk: Phân thức đối của là 
2. Phép trừ
Quy tắc: 
TQ: 
VD:
?3 sgk: Ta có: x2–1=(x+1)(x – 1)
 x2 – x = x(x – 1)
MTC: x(x+1)(x–1). Vậy: 
?4sgk: Ta có:
Chú ý: 
3. Bài tập
Bài 28 Sgk/49
a. 
b. 
V.Hướng dẫn về nhà
 - Học thuộc quy tắc 
BTVN: Bài 29 đến bài 31 Sgk/50 tiết sau luyện tập.
Ngày soạn :/ . / 2012
Ngày dạy:/ . / 2012
 Tiết 31 	 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Củng cố cách cộng, trừ các phân thức đại số
2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số vào bài tập.
3.Tư duy – thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực, tính cẩn thận.
*Trọng tâm: Vận dụng thành thạo quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số vào bài tập.
B.Chuẩn bị:
GV: Sgk, GA. Bảng phụ ghi nội dung bài 36 Sgk/50
HS: Sgk, vở ghi, vở bt. Ôn tập kiến thức
C. Tiến trình bài dạy:
I.Ổn định tổ chức
II.KTBC: 
GV:?1: Nêu quy tắc trừ phân thức.
 BT 29c, d sgk(50) 
HS: Nêu qt và làm bài tập
c/ ĐA: =  = = 6 ; 
d/ = . = = 
GV: ?2 Bài tập 30 sgk(50).
a/ 
b/ =  =
GV: Nhận xét, cho điểm và nêu lại một lượt qt.
 Yêu cầu học sinh tiếp tục làm bt
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
Chữa bài tập
GV: Gọi hs lên bảng chữa bài 31 (tr50. sgk)
-Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
- Gọi hs khác lên bảng chữa bài 33 tr50 sgk.
Hoạt động 2: Luyện tập:
GV: Nêu đề bài bài 34 sgk
- Hd hs làm bài
- Gọi 2 hs lên bảng làm
Chuyển thành cộng tử thứ hai =? Tử = ?
b/ Gợi ý: x – 5x2 = ?
 25x2 – 1 = ?
GV: y/ c hs làm bt 35 sg ...  tử ?
Đưa sang phép nhân ?
Thu gọn => kết quả ?
Hoạt động 3: 
Một phân số được xác định khi nào ? Tương tự một phân thức được xác đinh khi và chỉ khi mẫu của chúng khác 0
GV giới thiệu điều kiện cần thiết trước khi thực hiện bài toán tìm giá trị của biểu thức trong vd2.
GV: y/c hs làm ?2sgk
GV cho h/ s thảo luận nhóm
Trước tiên ta phải phân tích mẫu để tìm điều kiện xác định của biến 
Rút gọn phân thức 
Khi x = -1 có thoả mãn điều kiện của biến không ?
=> kết luận ?
Biểu thị các phân thức, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
Không phải là phân thức đại số
Là phép chia biểu thức cho 
Là các biểu thức biểu thị một phân thức hay một dãy các phép toán +, -, *, : trên các phân thức. 
 và 
Dùng các phép toán đã học để đưa một biểu thức hữu tỉ về phân thức hữu tỉ 
Hs làm ?1sgk: 
Biến đổi bt: 
Một hs lên bảng làm, cả lớp làm nháp
Hs: nghe và chú ý
Mẫu khác 0
Hs: Nghe và ghi ví dụ mẫu
Hs làm ?2sgk
Học sinh thảo luận nhóm
Học sinh đại nhóm lên trình bày
Học sinh nhân xét
Hs nghe và chữa vở
1. Biểu thức hữu tỉ.
- Biểu thức hữu tỉ là biểu thức biểu thị một phân thức hay một đa thức,  hay một dãy các phép toán +, -, *, : trên các phân thức.
VD: 
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức.
VD1:
3. Giá trị của biểu thức
VD2: Cho phân thức 
a. Giá trị của phân thức xác định 
	x 0 và x – 3 0
	 x 0 và x 3 
 Vậy đk để pt xđ là x 0 và x 3
b. Vì 
khi x = 2004 thoả mãn đk của biến 
Vậy giá trị của biểu thức đã cho là:
?2sgk : Cho phân thức 
a. Giá trị của phân thức được xác định x2+x = x(x+1) 0
ĩ x 0 và x+1 0
ĩ x 0 và x -1
b. Ta có 
Khi x = 1 000 000 Vậy giá trị của biểu thức đã cho là:
1/1 000 000
Khi x= -1 không t/m đk của biến 
Vậy biểu thức không xác định tại 
x = -1 
IV. Củng cố: ? Nêu các quy tắc cộng trừ , nhân, chia các phân thức đại số
V. Hướng dẫn về nhà: 
 - Học bài theo sgk, vở ghi và xem lại các vd mẫu đã làm trên lớp 
 - BTVN 46, 47, 48 sgk và chuẩn bị một số bt phần luyện tập
Ngày soạn :/ . / 2012
Ngày dạy:/ . / 2012
 	Tiết 35	 LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu 
1.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kĩ năng biến đổi hữu tỉ, cách tìm điều kiện xác định của biến, rút gọn biểu thức và tính giá trị thích hợp của biến.
2.Kĩ năng: 
 Kĩ năng biến đổi linh hoạt, chính xác và thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức.
3.Tư duy – thái độ: Tính cẩn thận, tích cực, tự giác, tư duy phân tích trong giải bài tập.
*Trọng tâm: Hs thạo cách tìm điều kiện xác định của biến, rút gọn biểu thức và tính giá trị thích hợp của biến.
B.Chuẩn bị: 
GV: Sgk, GA. Bảng phụ ghi nội dung bài 53 Sgk/58, 59.
HS: Sgk, vở ghi, vở bt. Ôn tập kiến thức
C. Tiến trình dạy học
I.Ổn định tổ chức
II.KTBC:
III.Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
Chữa bài tập
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài 48.sgk.
- Gọi hs dưới lớp nhận xét
 Gọi hs khác lên bảng chữa bài 50a sgk.
- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: 
Gv: Nêu đề bài bài 52 sgk
Hd hs làm bài 52
Phân thức xác định khi nào ?
Để giá trị của phân thức là một số chẵn và không phụ thuộc vào x có nghĩa là sau khi rút gọn thì kết quả có dạng nào 
Kết quả cuối cùng ?
tương tự
Gv: y/c hs làm bài55sgk
Để chứng tỏ được kết quả đó chúng ta phải làm ntn ?
Cho học sinh rút gọn.
Khi x = 2 có t/m ĐK kg ?
Khi x = -1 có t/m không?
Gv: y/c hs làm bài56sgk
Chú ý khi tính giá trị của phân thức ta thay vào phân thức đã thu gọn nhưng với giá trị t/m ĐK của biến.
X = 4001/2000 có thoả mãn không ?
Tính giá trị ?
GV: Tóm tắt lại một lượt nội dung bài và những lưu ý cho hs khi làm bt
- Hs lên bảng làm bài 48 sgk
- Hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Hs khác lên bảng chữa bài
50a.sgk.
- Hs khác lên bảng chữa bài 
50a sgk
Hs làm bài 52 sgk
x + a 0, x 0, 
 x - a 0
x 0, x - a, x a
Một học sinh lên thực hiện số còn lại rút gọn tại chỗ.
Hs làm bài 55sgk
x2 1 ĩ x 1 và x -1
Rút gọn 
Học sinh rút gọn.
Khi x = - 1 không tm ĐK của biến nên gía trị của phân thức không xác định.
Hs làm bài56sgk
Học sinh lên tìm ĐK
Cho học sinh nhân xét, bổ sung.
c. Khi x= 4001/2000 thoả mãn điều kiện của biến giá trị của phân thức là:
Hs: nghe và chú ý
I. Chữa bài tập:
Bài 48. (Tr.58 sgk):
a)Phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0
	Û x ¹ -2
b)
c)Giá trị của phân thức = 1 nên:
x + 2 = 1 Û x = -1 (nhận vì x ¹ 2)
d)Giá trị của phân thức = 0 nên:
x + 2 = 0 Û x = -2 (loại vì x ¹ -2)
vậy không có giá trị nào của x để phân thức = 0
Bài 50(Tr Sgk/58):
a/
II. Luyện tập:
Bài 52 Sgk/58 Thật vậy:
Để biểu thức xác định khi và chỉ khi
x + a 0, x 0, x - a 0
x 0, x - a, x a
Ta có:
Vì a Z nên 2a luôn là một số chẵn. 
Bài 55 Sgk/59
a. Để phân thức xác định khi x2 – 1 0
ĩ x2 1 ĩ x 1 và x -1
b. Thật vậy (đpcm)
c. Khi x = 2 thoả mãn ĐK của biến nên giá trị của phân thức đã cho bằng 3.
Bài 56 Sgk/59
a. Phân thức xác định khi x3 – 8 0
ĩ (x – 2)(x2 +2x +4) 0
Vậy điều kiện để phân thức xác định là:
x3 – 8 0 khi x – 2 0 hay x 2
b/ 
 IV. Củng cố: - GV nêu cách giải các bài tập đã chữa
V.Hướng dẫn về nhà: 
- Xem lại các bài tập đã làm và ôn tập học kì I ( Chương I, II ) 
- BTN: bài 57, 58, 60, 61 Sgk/61, 62.
Ngày soạn :/ . / 2012
Ngày dạy:/ . / 2012
 Tiết 36 	 ÔN TẬP HỌC KÌ I 
A.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về: 
 + Đơn, đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia đa thức.
2.Kĩ năng: Hs được rèn kĩ năng phân tích nhận dạng và áp dụng vào bài tập về khai triển hđt, phân tích đa thức thành nhân tử và thực hiện phép chia đa thức .
3.Tư duy – Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong tính toán và biến đổi.
*Trọng tâm: Hs ôn tập lại kiến thức, được rèn kĩ năng phân tích nhận dạng và áp dụng vào bài tập về khai triển hđt, phân tích đa thức thành nhân tử và thực hiện phép chia đa thức .
B. Chuẩn bị:
GV:Sgk, Ga. Bảng phụ ghi nội dung 7 hằng đẳng thức còn khuyết.
HS: Sgk, vở ghi, vở bt. Ôn tập kiến thức 
C. Tiến trình dạy học: 
I.Ổn định tổ chức
II.KTBC: ( Kết hơp trong giờ)
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
 GV: Treo bảng phụ:
Điền vào phần còn thiếu trong các kết luận sau.
A2 – B2 = (+) . (-)
(A+B)2 = A2 + +B2
(A – B)2 =  - 2AB + 
(A – B)3 = A3 – 3A2B + - B3
(A + B)3 = A3 ++3AB2 + B3 
A3 – B3 = ( - ).(A2 +AB+B2)
A3 + B3 =.
Có thể hướng dẫn hs thêm các nội dung cơ bản liên quan đến phần rèn luyện kĩ năng làm bt.
Hoạt động 2: 
Bài tập1: Tìm x biết : 
a/ 3(x – 1)(x+1) = 0
b/ 2x2 +3(x – 1)(x+1) = 5x(x+1)
c/ Tính giá trị của đa thức 
P = 2x4 – x3 + 2x2 + 3x –2 tại x= -2
Rút gọn tìm x =?
Cho một hs lên thay giá trị.
Tính kết quả ?
Bài tập2: 
Trước tiên ta nhóm các hạng tử nào ?
( x3 + y3 ) =? ( hằng đẳng thức)
Sử dụng tiếp phương pháp nào ? = ?
Triển khai trong ngoặc [ ] và thu gọn ?
Ta sử dụng phương pháp nào ?
Đặt nhân tử chung ?
Đặt nhân tử chung ?
Triển khai trong ngoặc và đặt nhân tử chung => Kq ?
Bài tập3
 2x3 : x = ? tìm dư ?
 - 17x2 : x = ? và dư ?
 30x : x = ? dư ?
Kết luận ?
GV: cho học sinh thực hiện chia và tìm dư cuối cùng ?
Để thực hiện chia hết thì dư cuối cùng như thế nào 
Vậy a = ?
Bài tập 4:
 Gv yêu cầu một em nêu pp làm
Gọi 1 em lên bảng làm
Một học sinh lên thực hiện số còn lại làm tại chỗ.
A, B và A, B
2AB
A2 và B2
3AB2
3A2B
A, B
AB
Bài tập1
Hs: Khai triển các tích.
a/ 3(x – 1)(x+1) = 3x2+3x-3x-3
Từ đó x = 1 và x = -1
2.(-2)4 –(-2)3+2.(-2)2 = 40
( x3 + y3 )=
(x + y ).(x2 – xy + y2 )
đặt nhân tử chung
= (x+ y)[(x+y)2–(x2 –xy +y2)
= 3xy(x+y)
nhóm các hạng tử.
= (x2y+xy2)+(x2z+y2z+2xyz ) + (xz2+yz2) 
xy(x+y) + z(x+y)2 +z2(x+y)
= (x+y) [ xy +z(x+y) + z2]
= (x+y)(x+z)(y+z)
Hs: 
= 2x2 dư -17x2 +115x –150
= -17x dư 30x – 150
30 dư 0
(2x3-27x2+115x-150) : (x-5)
 = 2x2–17x+30
học sinh thực hiện chia và tìm dư cuối cùng ?
dư cuối cùng là a + 33
Bằng 0
 a = - 33
Hs: Làm theo y/ c của gv
A. Ôn tập lí thuyết
Chương I: 
 Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
A2 – B2 = (A+B) . (A-B)
(A+B)2 = A2 + 2AB+B2
(A – B)2 = A2 - 2AB +B2
(A – B)3 = A3 – 3A2B +3AB2 - B3
(A + B)3 = A3 +3A2B+3AB2 + B3 
A3 – B3 = (A -B).(A2 +AB+B2)
A3 + B3 =(A+B).(A2 - AB +B2)
B.Ôn tập các dạng bài tập.
Bài 1: Tìm x 
b/ Tìm x biết: 
 2x2 +3(x – 1)(x+1) = 5x(x+1)
 2x2 +(3x – 3)(x+1) = 5x2 + 5x
 2x2 + 3x2+3x-3x-3 = 5x2 +5x
 . - 5x = 3 x = -3/5 
c/ Tính giá trị của đa thức 
P = 2x4 – x3 + 2x2 + 3x –2 
tại x= -2
Ta có:
P(-2) = 2.(-2)4 –(-2)3+2.(-2)2 
 = 2 . 16 –(-8) +8 – 6 -2 = 40
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. ( x + y )3 – x3 – y3
= (x + y)3 – ( x3 + y3 )
= ( x + y)3 – (x + y ).(x2 – xy + y2 )
= (x+ y)[(x+y)2 – (x2 –xy + y2 )]
= (x + y)[ x2+2xy+y2–x2 + xy –y2)
= 3xy(x+y)
b. x2y+xy2+x2z+xz2+y2z+yz2+2xyz
= (x2y+xy2)+(x2z+y2z+2xyz ) + (xz2+yz2) 
= xy(x+y) +z(x2+2xy+y2)+z2(x+y)
= xy(x+y) + z(x+y)2 +z2(x+y)
= (x+y) [ xy +z(x+y) + z2]
= (x+y)(xy+xz+yz+z2)
= (x+y)[y(x+z) + z(x+z) ]
= (x+y)(x+z)(y+z)
Bài 3
a. Chia hai đa thức sau:
(2x3-27x2+115x-150) : (x-5).Ta có
2x3-27x2+115x-150 x-5
 2x3-10x2 2x2–17x+30
 -17x2 +115x -150 
 -17x2 + 85x 
 30x - 150
 30x – 150
 0
Vậy (2x3-27x2+115x-150) : (x-5)
 = 2x2–17x+30
b. Tìm a để 10x2 – 7x +a chia hết cho 2x + 3 với x Q
Ta có:10x2 – 7x +a)= 
 (2x + 3)(5x –11) + ( a + 33)
Để 10x2–7x +a chia hết cho 2x+3 thì a + 33 = 0 => a = -33
Vậy a = - 33 
Bài 4: CMR g/ trị bt giá trị biến:
( x- 5)(2x + 3) – 2x( x- 3) + x + 7 = 
2x2+3x -10x-15-2x2+6x+x+7 = – 8 
Vậy gt bt vào gt của biến
IV.Hướng dẫn về nhà:
 - Về xem kĩ các dạng bài tập về nhân đa thức với đa thức, p t đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
- Ôn tập lại phần phân thức đại số tiết sau ôn tập.
- BTVN: bài tập ôn tập chương I Sbt/9

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_28_den_36_nam_hoc_2012_2013_le_min.doc