Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số (Tiết 1)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số (Tiết 1)

A. MỤC TIÊU

- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.

- HS nắm vững quy tắc đổi dấu.

- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

+ GV: - Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc.Thước kẻ, bút dạ.

+ HS: - Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân số.

 - Bảng nhóm, bút dạ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 496Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: / / 2009	Ngµy d¹y: / / 2009
TiÕt: 28 § 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (TiÕt 1)
A. MỤC TIÊU
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
- HS nắm vững quy tắc đổi dấu.
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
+ GV: - Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc.Thước kẻ, bút dạ.
+ HS: - Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân số.
 - Bảng nhóm, bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: 1. kiÓm tra bµi cò
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
* HS1: 
+ Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
+ Chữa bài 21b, c tr.46 SGK. 
* HS2: 
+ Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
+ Chữa bài 23 câu a.
- HS1: 
.Chữa bài 21b, c tr.46 SGK.
b) = 
c) = 3
* HS2: 
Chữa bài 23 câu a.
a) = 
Hoạt động 2: 1. PHÂN THỨC ĐỐI
- GV nói: Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ.
- Hãy làm tính cộng :
- GV nói: Hai phân thức trên và có tổng bằng không, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau. 
Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- GV nhấn mạnh: là phân thức đối của , ngược lại là p/ thức đối của .
- GV: Cho phân thức , hãy tìm phân thức đối của . Giải thích?
- GV: Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
Vậy và là hai phân thức đối nhau.
- GV giới thiệu: Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là – .Vậy – = 
? Tương tự hãy viết tiếp: – ? 
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 và giải thích. 
- GV hỏi: Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không ? Giải thích ?
- GV: Vậy phân thức còn có phân đối là hay – = = 
- HS: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.
Ví dụ: 2 và – 2 ; và 
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm.
 = = 0
- HS: Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
- HS: Phân thức có phân thức đối là vì + = 0.
- HS: Phân thức có phân thức đối là .
- Một HS lên bảng viết tiếp: – = 
- HS làm việc theo nhóm, viết vào bảng phụ hai phân thức đối nhau.
- HS: Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì: + = + = 0
Hoạt động 3: 2. PHÉP TRỪ
- GV: Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát.
- GV giới thiệu: Tương tự như vậy, muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của và ghi công thức tổng quát: 
 – = + 
- GV yêu cầu vài HS đọc lại quy tắc tr.49 SGK.
- GV nói: Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và .
Ví dụ:
 = 
 = = 
- GV yêu cầu HS làm ? 3 .
- GV nhận xét và chữa bài của HS.
- HS: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số bị trừ.
- HS đọc lại quy tắc SGK.
- HS làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của GV.
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày.
 =
 = = = 
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 3: luyÖn tËp – cñng cè
- GV yêu cầu HS nhắc lại: 
+ Định nghĩa hai phân thức đối nhau.
+ Quy tắc trừ phân thức.
* Bài 29 tr.50 SGK.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a và c.
Nửa lớp làm phần b và d.
- GV nhận xét cho điểm một số nhóm.
- 1 HS nh¾c l¹i
- HS hoạt động theo nhóm.
Kết quả:
a) b) 
c) 6 d) 
- Đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải.
- HS nhận xét góp ý.
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững đ/n hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức, viết được dưới dạng tổng quát.
- Bài tập về nhà: Bài 30, 31, 32, 33 tr.50 SGK.Bài 24, 25 tr.21, 22 SBT.
- Tiết sau: Bµi 6. PhÐp trõ ph©n thøc (tiÕt 2)
 X¸c nhËn cña Ban chØ ®¹o

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_28_bai_6_phep_tru_cac_phan_thuc_da.doc