Giáo án Đại số lớp 8 tiết 26: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức

Giáo án Đại số lớp 8 tiết 26: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức

QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC

A. Mục tiêu:

• Hs biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử.

• Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.

• Hs nắm được quy trình quy đồng mẫu.

• Hs biết tìm những nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.

B. Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề

C. Chuẩn bị: GV : sgk, bảng phụ .

 HS : Bài cũ , sgk

 

doc 24 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 tiết 26: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 26 Ngày soạn :23/11/2009
QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC
Mục tiêu:
Hs biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử.
Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
Hs nắm được quy trình quy đồng mẫu.
Hs biết tìm những nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.
Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề
Chuẩn bị: GV : sgk, bảng phụ .
	HS : Bài cũ , sgk 
Tiến trình lên lớp
Ổn định lớp :
Bài cũ :
 Cho hai phân thức và . Dùng các tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chùng thành hai phân thức có cùng chung mẫu. 
Bài mới:
Đặt vấn đề :Cũng như muốn tìm tổng và hiệu các phân số không cùng mẫu trước tiên ta phải quy đồng đối với phân đại sốcũng vậy . 
Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
Gv giới thiệu: Quy đồng mẫu thức.
 Mẫu thức chung (MTC) là một tích chia hết cho mỗi mẫu thức.
 Hs thực hiện ?1
 Tìm mẫu thức chung nhỏ nhất.
 Gv đưa bảng phụ: mô tả cách tìm MTC.
 Cách tìm MTC?
 Gv lấy ví dụ (sgk)
Hoạt động 2
Gv:Hướng dẫn hs tìm nhân tử phụ tương ứng.
 Nhân tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng.
 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
 Hs thực hiện ?2
 Hs thực hiện ?3.
 Có thể tìm MTC trước khi đổi dấu.
1. Tìm mẫu thức chung:
 Ví dụ : Quy đồng
 và 
 Phân tích :
 Chọn MTC: 
 Cách tìm MTC: sgk.
2. Quy đồng mẫu thức:
 Ví dụ : quy đồng mẫu thức của
MTC: 
 Nhân tử phụ: 3x; 2(x – 1)
 Nhận xét : Sgk
Củng cố :
Làm bài tập 14a,b.
Làm bài tập 15a,b.
Hướng dẫn về nhà :
Làm bài tập 16; 17 trang 43, sgk.
Làm bài tập 14; 15; 16 trang 18, sbt.
Tiết sau: “Luyện tập”.
Tiết : 27 Ngày soạn :27/11/2006.
 Ngày giảng :30/11/2006.
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
 - Hs nắm được quy trình quy đồng mẫu thức.
 - Biết cách tìm những nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chu đáo .
B. Chuẩn bị: GV : sgk, bảng phụ .
	HS : Bài cũ , sgk
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ:
 Kết hợp vào bài mới
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :Bài học hôm nay ta sử dụng các bước quy đồng phân thức để giải một số bài toán có liên quan .
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Nhận xét cách làm của hai bạn.
 Áp dụng quy tắc (nhận xét)
 Hs nhân nhân tử phụ tương ứng với tử và mẫu của mỗi phân thức.
Xem: x2 + 1 là phân thức có mẫu thức bằng 1.
 Đổi dấu phân thức 
 *) là MTC thì: phải chia hết cho từng mẫu thức.
 (Hs thực hiện phép chia)
 Hs nhân tử và mẫu với nhân tử phụ.
Bài tập 17:
Bạn Tuấn: Tìm MTC (theo nhận xét – sgk).
Bạn Lan: Rút gọn phân thức trước.
Bài tập 18b:
và 
phân tích:
MTC: 3(x + 2)2 .
Nhân tử phụ (NTP): 3; x + 2
Bài tập 19:
Bài tập 20:
Bài tập 14(sbt):
IV. Củng cố :
 Quy đồng các mẫu thức của các phân thức sau:
V. Hướng dẫn về nhà :
Bài tập : Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y:
Xem bài: “Phép cộng các phân thức đại số”
Tiết : 28 Ngày soạn :1/12/2006.
 Ngày giảng :5 /12/2006.
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
Hs nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
Hs biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng, tìm mẫu thức chung (MTC), viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự.
Hs biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
B. Chuẩn bị: GV : sgk, bảng phụ .
	HS : đọc trước bài mới , sgk..
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ :
 Kết hợp vào bài giảng.
III. Bài mới:
1.Đặt vấn đề :Hãy nhắc lại phép cộng hai phân số ? Đối với phân thức thì cách cộng như thế nào ?
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Gv phát biểu ngay quy tắc.
 Cho hs cách nhớ 
 Gv lấy ví dụ minh hoạ.
 Lưu ý: Rút gọn.
 Hs thực hiện ?1
 Kết quả: 
 Hs thực hành theo nhóm nhỏ
 Nhận xét mẫu thức của hai phân thức đã cho.
 Làm thế nào để đưa hai phân thức có cùng mẫu thức.
 Hs xem cách trình bày các bước giải.
 Hs thực hiện ?3.
 Gv giới thiệu các tính chất của phép cộng phân thức.
 Hs thực hiện ?4
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
Quy tắc: (sgk)
 +) Cộng các tử thức với nhau.
 +) Giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ :
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Ví dụ 1:
Quy tắc: 
 +) Quy đồng mẫu thức 
 +) Cộng các phân thức cùng mẫu.
Ví dụ 2:
3. Chú ý:
IV. Củng cố :
Thực hiện phép tính:
Bài tập 22: a/ Đổi dấu MTC: x – 1 
 b/Đổi dấu MTC: x – 3 
V. Hướng dẫn về nhà :
Làm bài tập 21; 23; 24; 25; 26 trang 47, sgk
Làm bài tập 18; 19a,c; 20; 23 sbt.
Tiết sau: “Luyện tập”
Tiết : 29 Ngày soạn : 5 /12/2006.
 Ngày giảng : 7 /12/2006
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
 - Hs làm tính cộng các phân thức thành thạo, có kỹ năng đổi dấu khi cần
thiết.
 -Củng cố cách quy đồng các phân thức và các bước thực hiện phép cộng .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác ..
B. Chuẩn bị: GV : sgk, bảng phụ .
	HS : Bài cũ , sgk
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ:
Quy tắc quy đồng mẫu thức, quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
Chữa bài tập 23a, sgk.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :Bài học hôm nay ta đi củng cốlại kiến thức đã học thông qua việc giải một số bài tập .
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hs tìm MTC?
 Quy đồng mẫu thức.
 Thực hiện phép cộng, rút gọn
 Tách: 
 Đổi dấu phân thức :
 Thực hiện phép cộng.
 Xem 
 MTC: 
 Thực hiện phép nhân:
Thời gian lần 1 mèo đuổi bắt được chuột 
v1 = x m/s; S1 = 3 m.
v2 = x – 0,5 (m/s); S2 = 5 m.
Bài tập 25b/
Bài tập 25c/
Bài tập 25d/
Bài tập 25e/
Bài tập 24:
(giây) (lần 1)
(giây) (lần 2)
(giây)
IV. Củng cố :
Hướng dẫn lại lần nữa phương pháp làm các bài tập vừa giải.
Lưu ý cho hs các sai phạm thương gặp phải khi làm các bài tập trên.
V. Hướng dẫn về nhà :
Làm bài tập 27 sgk; bài tập 20,sbt.
Hd bài tập 20: MTC: (x – y)(y – z)(z – x).
Xem bài: “Phép trừ các phân thức đại số”.
Tiết : 30 Ngày soạn :10/12/2006.
 Ngày giảng :12/12/2006.
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
Hs biết cách viết phân thức đối của một phân thức. Nắm vững quy tắc đổi dấu.
Hs biết cách làm phép tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
B. Chuẩn bị: GV : sgk, bảng phụ.
	HS : Đọc bài trước ở nhà , sgk 
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ:
Quy tắc cộng hai phân thức?
Tính:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :Tương tự như trừ hai phân số , đối với phân thức đại số ta cũng có quy tắc trừ như vậy .
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Thực hiện phép cộng:
 ?
Hai phân thức và gọi là đối nhau.
Thế nào là hai phân thức đối nhau ?
So sánh và ; và .
HS làm ? 2 ở SGK.
Nêu qui tắc trừ hai phân số ?
Áp dụng tương tự đối với hai phân thức ?
Từ ví dụ trên hãy nêu qui tắc trừ hai phân thức ?
Thực hiện phép trừ theo qui tắc ?
Kết quả của phép trừ gọi là gì ?
Biến đổi phép trừ thành phép cộng ?
Hs làm ?3 ở SGK.
Hs làm ?4 ở SGK.
1. Phân thức đối.
Hai phân thức được gọi là hai phân thức đối nhau nếu tổng bằng 0.
Vậy Và 
2. Phép trừ.
a) Ví dụ:
b) Quy tắc: SGK
c) Áp dụng:
x2 + 1
3. Áp dụng:
a) 
b) 
* Chú ý: SGK.
IV. Củng cố : HS làm bài tập 29 SGK
a) 
b) 
c) 
V. Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc định nghĩa phân thức đối, qyi tắc trừ hai phân thức.
Làm bài tập ở SGK.
Tiết sau “Luyện tập”.
Tiết: 31 Ngày soạn :12/12/2006.
 Ngày giảng :14/12/2006.
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
Hs biết tìm phân thức đối của một phân thức, thực hiện phép trừ nhiều phân thức.
Có kỷ năng trừ nhiều phân thức.
Thành thạo khi đổi dấu.
B. Chuẩn bị: GV : sgk , soạn giáo án .
	HS : Bài cũ , sgk..
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ:
Nêu qui tắc trừ hai phân thức đại số ?
III. Bài mới:
1.Đặt vấn đề :GV vào bài trực tiếp .
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Tìm MTC ?
Thực hiện quy đồng mẫu hai phân thức.
Biến đổi đưa phép cộng hai phân thức cùng mẫu ?
Thực hiện phép cộng ?
Thực hiện trừ các phân thức ?
Phân tích 25x2 – 1 thành nhân tử ?
Tìm số sản phẩm trong một ngày theo kế hoạch ?
Tìm số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày ?
Số sản phẩm làm thêm trong một ngày ?
Với x = 25 biểu thức (1) có giá trị bằng bao nhiêu ?
1. Bài tập 30. (sgk)
a) 
b) 
2. Bài tập 34. (sgk)
a) 
b) 
3. Bài tập 36. (sgk)
a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là: (sp).
Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là: (sp).
Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: - (sp). (1)
b) Với x = 25 biểu thức (1) có giá trị:
IV. Củng cố :
Hs làm bài tập 31 ở SGK.
V. Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã sửa.
Làm các bài tập còn lại.
Xem lại phép nhân phân số, phép nhân phân thức.
Tiết : 32 Ngày soạn : 14 /12/2006.
 Ngày giảng : 17 /12/2006.
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC
A. Mục tiêu:
Hs nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.
Hs biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng.
B.Chuẩn bị: GV :sgk, bảng phụ.
	HS : Bài cũ , sgk..
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ:
Nêu qui tắc cộng hai phân thức ? Trừ hai phân thức ? Nhân hai phân số?
III. Bài mới:
1.Đặt vấn đề :Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số ? Còn đối với quy tắc nhân hai phân thức thì như thế nào ? bài học hôm nay ta đi tìm hiểu điều đó .
2.Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hs làm ?1 ở SGK.
Từ ?1 em nào rút ra qui tắc nhân hai phân thức ?
Viết đa thức 3x + 6 dưới dạng phân thức ?
Thực hiện nhân theo qui tắc ?
Hs làm ?2 ở SGK .
Thực hiện nhân hai phân thức ?
Hs làm ?3 ở SGK.
Thực hiện đổi dấu để rút gọn .
HS thực hiện:
 ; 
Từ đó so sánh kết quả tìm được ?
Rút ra tính chất của phép nhân ?
Thực hiện: và .
1. Qui tắc.
a) Qui tắc: SGK
b) Ví dụ:
2. Làm ?2 và ?3.
3. Làm bài tập: Tính chất của phép nhân phân thức.
+ Giao hoán:
+ Kết hợp:
+ Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
IV. Củng cố : Làm ?4.
V. Hướng dẫn về nhà :
Làm bài tập ở SGK.
Học thuộc qui tắc và các tính chất của phếp nhân phân thức.
Xem lại qui tắc chia phân số.
Xem bài “phép chia phân thức”.
Tiết : 33 Ngày soạn : 17 /12/2006.
 Ngày giảng : 19 /12/2006.
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC
A. Mục tiêu:
Học sinh cần biết rằng nghịch đảo của phân thức là phân thức .
Vận dụng tốt qui tắc chia phân thức đại số.
Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia, phép nhân.
B. Chuẩn bị: GV : sgk, bảng phụ.
	Hs : Bài cũ , sgk
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ:
Nêu qui tắc nhân hai phân thức, chia hai phân số ?
III. Bài mới:
1.Đặt vấn đề :Tương tự như quy tắc nhân hai phân số ta cũng có quy tắc nhân hai phân thức .
2.Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hs làm ?1 ở SGK.
Từ ?1 thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?
Vì sao hai phân thức và là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
Hs làm ?2 ở SGK.
Tương tự phép chia hai phân số thực hiện phép chia sau ?
Từ ví dụ em nào rút ra qui tắc chia hai phân thức ?
HS làm ?3 và ?4 ở SGK.
Thực hiện phép nhân các phân thức từ phép chia trên ?
1. Phân thức nghịch đảo.
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Ví dụ: 
 và là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
2. Phép chia.
 Với 
Ví dụ:
IV. Củng cố :
Hs làm bài tập 42 SGK.
a) 
b) 
Hs làm bài tập 43 SGK.
a) 
b) 
V. Hướng dẫn về nhà :
Học bài theo SGK.
Làm bài tập 43c, 44.
Xem trước bài “Biến đổi”.
Tiết : 34 Ngày soạn : 18 /12/2006.
 Ngày giảng : 21 /12/2006.
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
A. Mục tiêu:
HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỷ.
Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỷ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỷ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
Hs có kỷ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số, biết tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức được xác định.
B. Chuẩn bị: GV : Soạn giáo án , sgk.
	HS : Bài cũ , sgk..
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ:
Nêu qui tắc chia hai phân thức.?Áp dụng làm bài tập 31a sgk ?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :Khi nào thì giá trị của một phân thức được xác định ?
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hs quan sát các biểu thức ở mục 1 SGK.
Mỗi biểu thức là 1?
Thế nào là biểu thức hữu tỷ ?
Biến đổi biểu thức hữu tỷ dưới đây thành một phân thức ?
Quy đồng hai biểu thức trong ngoặc ?
Thực hiện phép chia ?
Hs làm ?1 ở SGK.
Phân thức được xác định khi nào ?
Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định ?
Hãy rút gọn phân thức ?
Với x = 2004 thì giá trị của phân thức bằng bao nhiêu ?
Hs làm ?2 ở SGK.
1. Biểu thức hữu tỷ.
Ví dụ: ; (6x+1)(x-2) .
Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán.
Biểu thức hữu tỷ
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức.
Ví dụ: 
A =
3. Giá trị của phân thức.
Điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0.
Ví dụ: 
a) Giá trị của phân thức được xác định với điều kiện x(x-3)0
b) và x = 2004
Giá trị của phân thức: 
IV. Củng cố : Làm bài tập 16 sgk.
V. Hướng dẫn về nhà :
Làm bài tập ở SGK.
Tiết sau “Luyện tập”.
Tiết : 35 Ngày soạn : 21 /12/2006.
 Ngày giảng : 24 /12/2006.
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỷ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỷ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
Hs có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
Hs biết tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
B. Chuẩn bị: GV : Nghiên cứu tài liệu ,sgk.
	HS : Bài cũ , sgk..
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ:
- Nhắc lại các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức.?
- Khi nào thì giá trị của biểu thức được xác định ? 
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :Bài học hôm nay ta đi giải một số bài tập cơ bản về phân thức đại số.
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Thực hiện qui đồng mẫu trong hai ngoặc.
Thực hiện phép chia ?
Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính ?
Thực hiện qui đồng mẫu trong hai ngoặc đơn ?
Rút gọn phân thức tích ?
2a là số như thế nào khi a nguyên ?
Phân thức xác định với giá trị nào của x ?
Phân tích x2 – 3 thành nhân tử.
Với giá trị nào của x thì a xác định ?
Rút gọn A ?
Với x = 1, A như thế nào ?
Với x = 2, tính giá trị của A ?
1. Bài 50. SGK.
a) 
b) 
2. Bài 52. SGK.
Do a nguyên nên 2a là số chẵn.
3. Bài 54. SGK.
a) 
2x2 – 6x = 2x(x-3) 0
2x0 ; x – 30
x0 ; x3
b) 
khi x và 
4. Bài 55. SGK.
A=
a) A xác định khi x2 – 10 khi x1 và x-1.
b) 
c) Với x = 1 giá trị phân thức không xác định.
Với x = 2 giá trị A xác định, do đó A có giá trị bằng 3.
IV. Củng cố : Gv hướng dẫn bài tập 56 SGK.
V. Hướng dẫn về nhà :
Làm tiếp bài tập còn lại.
Ôn tập chương II.
Tiết : 36 Ngày soạn : 22 /12/2006.
 Ngày giảng : 24 /12/2006.
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức của toàn bộ chương I: Hằng đẳng thức đáng nhớ, ứng dụng để phân tích đa thức thành nhân tử.
Củng cố lại cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia hai đa thức.
Rèn tính cẩn thận chu đáo.
B. Chuẩn bị: GV :sgk, bảng phụ.
	HS :ôn lại kiến thức cũ , sgk ..
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ: Lồng vào bài mới.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :Ta đi ôn tập toàn bộ kiến thức ở học kỳ I
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hãy nêu lại bảy hằng đẳng thức đã học?
 Nhắc lại cách để nhớ bảy hằng đẳng thức đó?
 Nêu ứng dngj của các hằng đẳng thức đó?
 Hs đứng tại chỗ nêu cách giải?
 Áp dụng hằng đẳng thức nào?
 Xác định A, B trong hằng đẳng thức?
 Áp dụng tính?
 Gv nêu câu hỏi?
 Hs suy nghĩ rồi lên bảng giải.
 Cho hs khác nhận xét bổ sung.
 Gv chốt lại vấn đề.
 Tương tự gv cho hs về nhà giải các bài tập 77, 78, sgk.
 Gv nhắc lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử?
 Gv nêu bài tập?
 Gọi hs lên bảng làm bài tập.
 Cho hs khác nhận xét bài làm của bạn.
 Gv xác định phương pháp cần sử dụng.
 Hs nêu cách giải.
 Gv chốt lại vấn đề.
1. Ôn tập bảy hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng:
a) Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: sgk.
b) Ứng dụng:
 *) Phân tích đa thức thành nhân tử:
 *) Tính giá trị của biểu thức:
 tại x = 1; y = – 1 
Giải: 
Với x = 1; y = – 1 M = 9
2. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử: sgk.
 Bài tập: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 
Giải: 
IV. Củng cố : 
Nhắc lại nội dung quan trọng ở chương I.
Đưa ra các bài tập tương tự cho hs về nhà giải.
Giải thích các thắc mắc của hs.
V.Hướng dẫn về nhà :
Xem lại phần ôn tập chương I ở sgk.
Đọc và xem lại nội dung chương II.
Tiết sau: “Ôn tập học kỳ I (tt)”.
Tiết : 37 Ngày soạn : 22 /12/2006.
 Ngày giảng : 24 /12/2006.
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức của toàn bộ chương II, phân thức đại số.
Củng cố lại cách giải bài tập có liên quan đến chương.
Rèn tính cẩn thận chu đáo.
B. Chuẩn bị: GV : sgk, bảng phụ
	HS : Bài cũ , sgk 
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ: Lồng vào bài mới.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :Bài học hôm nay chúng ta ôn tập tiếp .
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Gv ghi đề lên bảng.
 Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
 Lập các điều kiện của mẫu thức để từng phân thức xác định.
 Kết luận?
 Hãy rút gọn phân thức?
 Phân tích mẫu thức thành nhân tử?
 Tìm MTC?
 Quy đồng?
 Gọi hs lên bảng giải?
 Kết hợp các điều kiện trả lời?
 Rút gọn phân thức?
 Phân tích các mẫu thức thành nhân tử?
 Tìm MTC?
Bài tập 60: Cho biểu thức :
Giải:
a) Để giá trị phân thức xác định cần điều kiện:
Vậy ĐKXĐ : 
b) Rút gọn:
Ta có: 
Bài tập 61:
ĐKXĐ: 
ĐKXĐ: 
Ta có: 
IV. Củng cố : 
Nhắc lại nội dung chủ yếu của phần phân thức đại số.
Ra thêm các bài tập cho hs giải tại lớp.
V. Hướng dẫn về nhà :
Học nắm vững các bước giải toán.
Ôn tập tốt để thi học kì I.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet26 quy dong au thuc nhieu phan thuc.doc