Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Tính chất cơ bản của phân thức - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Tính chất cơ bản của phân thức - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

 1.a) Điền vào chỗ (. . .) :

 b) Giải bài 1c trang 36 SGK .

2. a) Giải bài 1d trang 36 SGK .

 b) Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát ?

 - Gv nhận xét, cho điểm hs .

 HĐ 2 : Tính chất cơ bản của phân thức (14 phút)

- Ở bài 1c nếu phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử ta được phân thức .

Ta nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của phân thức với đa thức (x +1) thì ta được phân thức thứ hai . Ngược lại , nếu ta chia cả tử và mẫu của phân thức thứ hai cho đa thức (x +1) ta sẽ được phân thức thứ nhất .

 Vậy phân thức cũng có tính chất cơ bản tương tự như phân số .

- Gv cho học sinh làm ?2 , ?3 .

 Gọi 2 hs lên bảng làm

 - Qua các bài tập trên, hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức ?

 - Gv đưa tính chất cơ bản của phân thức và công thức tổng quát trên bảng.

 - Gv cho hs hoạt động nhóm thực hiện

 ?4 SGK .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Tính chất cơ bản của phân thức - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t93
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 2 4 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức .
Học sinh hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ, giáo án .
 * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (6 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 1.a) Điền vào chỗ (. . .) :
 b) Giải bài 1c trang 36 SGK .
2. a) Giải bài 1d trang 36 SGK .
 b) Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát ?
 - Gv nhận xét, cho điểm hs . 
 - Hai hs lên bảng kiểm tra .
- HS1 : 
a) Hs điền : 1
b) 
 vì (x+ 2) (x2-1) = (x -1) (x+2) (x+1)
- HS2 :
a) 
vì (x2- x – 2)(x -1) =(x+1)(x -2) (x +1)
( x2-3x+2) (x+1) = ( x-1) (x -2) (x +1)
 (x2- x -2) (x -1) = (x2 - 3x +2) (x+1)
b) Tổng quát : 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Tính chất cơ bản của phân thức (14 phút)
- Ở bài 1c nếu phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử ta được phân thức . 
Ta nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của phân thức với đa thức (x +1) thì ta được phân thức thứ hai . Ngược lại , nếu ta chia cả tử và mẫu của phân thức thứ hai cho đa thức (x +1) ta sẽ được phân thức thứ nhất .
 Vậy phân thức cũng có tính chất cơ bản tương tự như phân số .
- Gv cho học sinh làm ?2 , ?3 .
 Gọi 2 hs lên bảng làm 
 - Qua các bài tập trên, hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức ?
 - Gv đưa tính chất cơ bản của phân thức và công thức tổng quát trên bảng.
 - Gv cho hs hoạt động nhóm thực hiện 
 ?4 SGK .
- Hs nghe gv phân tích .
- Hai hs lên bảng thực hiện
?2 . có 
 vì x (3x+ 6) = 3(x2+ 2x ) = 3x2 + 6x
?3 . có 
 vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
 - Hs phát biểu tính chất trang 37 SGK .
 b) 
- Hs đại diện 1 nhóm trình bày và hs lớp nhận xét .
 1. Tính chất cơ bản của phân thức 
* Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : 
 ( M là đa thức khác đa thức 0)
* Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một phân thức chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho 
 (N là một nhân tử chung) 
 . . . . . . 
 t94
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 t95
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Quy tắc đổi dấu (8 phút)
 Đẳng thức cho ta quy tắc đổi dấu .Hãy phát biểu quy tắc này ?
- Gv uốn nắn sai sót và đưa công thức tổng quát trên bảng .
- Yêu cầu hs thực hiện ?5 trang 38 SGK . Gọi 2 hs lên bảng thực hiện . 
- Gv cho hs lấy VD áp dụng quy tắc đổi dấu phân thức . 
 - Hs phát biểu quy tắc trang 37 SGK . 	
- HS1 : 
 HS2 : 
- Hs tự lấy VD . 
 2. Quy tắc đổi dấu :
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho :
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Củng cố (15 phút)
- Bài tập 4 trang 38 SGK
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm. Nửa lớp nhận xét bài của Lan và Hùng. Nửa lớp nhận xét bài của Giang vàø Huy .
- Gv chốt lại cho hs lưu ý : 
 . Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau .
 . Lũy thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau
- Bài tập 5 trang 38 SGK 
- Gv gọi 2 hs lên bảng thực hiện, hs lớp tự làm bài vào vở, gv theo dõi và yêu cầu hsgiải thích sau khi thực hiện xong .
- Gv cho hs nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu .
- Sau 5’ đại diện các nhóm trình bày miệng 
a) 
Lan đúng vì nhân cả tử và mẫu của vế trái với x .
b) 
Hùng sai vì nếu chia tử của vế trái cho x+1 thì phải chia mẫu cho x +1 , ta có:
 hoặc 
c) 
Giang đúng vì nhân cả tử và mẫu của vế trái với -1 .
d) 
Huy sai vì (x - 9)3 = [-(9 - x)]3 = - (9 – x)3
Ta có: 
 hoặc 
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
a) 
- Chia cả tử và mẫu của VT cho x +1 ta được VP .
 b) 
- Nhân cả tử và mẫu của VT cho x – y ta được VP .
- Hs phát biểu tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t96
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu . 
Bài tập về nhà số 6 trang 38 SGK và số 4,5,6,7 trang 16, 17 SBT .
 Hướng dẫn bài 6 trang 38 SGK : Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x - 1
 - Đọc trước bài “ Rút gọn phân thức “
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT24C2DS8.doc