Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức (Bản 3 cột)

1.mơc tiªu bµi d¹y:

1.1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau).

1.2. Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2 phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước.

1.3. Thái độ: Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức.

2. Chun bÞ

2.2. GV: SGK, bảng phụ

2.1.HS: SGK, bảng phụ nhóm.Ôn lại các tính chất cơ bảng của phân số

3. PHƯƠNG PHÁP

- Nêu vấn đề

- HS hoạt động theo nhóm

4. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

4.1. On định lớp

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:	Tiết 23:
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1.mơc tiªu bµi d¹y:
1.1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau).
1.2. Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2 phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước.
Thái độ: Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức.
2. ChuÈn bÞ
2.2. GV: SGK, bảng phụ
2.1.HS: SGK, bảng phụ nhóm.Ôn lại các tính chất cơ bảng của phân số
3. PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề
HS hoạt động theo nhóm
4. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1. Oån định lớp
	Kiểm tra sĩ số
	Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2. Kiểm tra bài cũ:
Phân thức bằng nhau khi nào?
Aùp dụng :hãy so sánh : a/ và 	b/ và 
Hs : 	1/ nếu A.D = B.C
	2/ So sánh :
	a/ Vì : x. 3(x + 2 ) = 3x2 + 6	b/ Vì : 3x2y. 2y2 = 6x2 y3 
	 	3. x(x + 2 ) = 3x2 + 6	6xy3 . x = 6x2 y3 
	 Vậy : = 	Vậy : = 
4.3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
HĐ1 : Tính chất cơ bản của phân thức.
 _Gv: Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số dưới dạng công thức tổng quát ?
_ Gv: ghi nhận.
_Gv: tính chất của phân thức có giống với t/c của phân số hay không? Hãy làm bài tập sau:
a/ Hãy nhân cả tử và mẫu của với (x + 2) ?
b/ Hãy nhân cả tử và mẫu của với 3xy ?
__Gv: Từ kết quả của bài tập1, có kết luận gì về 2 cặp phân thức :
 và  ; và ?
Qua đó hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức ?
_ Gv: ghi nhận công thức tổng quát.
*_Củng cố  (bảng phụ) 
Btập 1 : Các đẳng thức sau đúng hay sai ?
_ Gv: nhận xét các câu trả lời của hs.
HĐ2 : Qui tắc đổi dấu
_Gv : Từ câu e,f của bài tập củng cố, gv giới thiệu đẳng thức e, f còn được gọi là «Qui tắc đổi dấu của phân thức «
_Gv : Hãy phát biểu Qui tắc đổi dấu của phân thức ?
  Gv: ghi nhận tổng quát Qui tắc đổi dấu.
*_Củng cố  (bảng phụ) 
– Áp dụng làm [?5]
_Gv : ghi đề [?5]
Btập 2 :Các câu sau đúng hay sai ?
Gv : Nhận xét kết quả 
 Lưu ý : khi áp dụng quy tắc đổi dấu phải đổi dấu cả tủ và mẫu của phân thức.
HĐ3 : Luyện tập – củng cố
_Gv : cho hs nhắc lại tích chất và quy tắc đổi dấu của phân thức. Hãy áp dụng là các btập sau đây :
– Bài 4/38 (SGK)
Cho Hs hoạt động nhóm.
_Gv: nhận xét bài làm của các nhóm.
HĐ1 :
Hs : 
(n ƯC (a.b))
– HS: ta được 
– HS: ta được 
– HS: kết luận 
 = 	
 = 
–2 HS: nêu tính chất cơ bản của phân thức.
_Hs : trả lời cá nhân và giải thích:
a/ đúng, vì đã chia cả tử và mẫu của phân thức cho x-1.
b/ Đúng, vì: đã nhân cả tử và mẫu của phân thức với xy.
c/ Sai, vì (x - 3) khác (3 - x)
d/ Sai, vì 9x không là nhân tử chung của tử và mẫu.
e/ Đúng, vì nhân cả tử và mẫu của phân thức với: -1 
f/ Đúng, vì nhân cả tử và mẫu của phân thức với: -1 
-2 HS: phát biểu qui tắc đổi dấu
-1 HS lên bảng làm [?5]
Btập 2 :
– HS trả lời các nhân
a/ Sai, vì không đổi dấu ở mẫu
b/ Sai, vì không đổi dấu ở tử.
c/ Đúng
d/ Sai, vì không đổi dấu ở tử
(x - y)2 = (y - x)2
HĐ3 :
Hs hoạt động nhóm.
_Dãy A nhận vét vdụ của Lan và Hùng.
_Dãy B nhận vét vdụ của Giang và Huy.
– HS hoạt động nhóm
1.Tính chất cơ bản của phân thức:
(SGK/37)
 = (M khác đa thức 0) = (N là1 nhân tử chung)
Ví dụ: 
 . (x+2)
 = 
 . (x+2)
 : 3xy 
 = 
 : 3xy
2. Qui tắc đổi dấu (sgk)
 Với A, B là các đa thức :
[?5]
a. 
b. 
3. Luyện tập
 Bài 4/38 (SGK)
*Lan : 
->Đúng, và đã nhân cả tủ và mẫu của phân thức ở vế trái với x
*Hùng : 
-> Sai, sữa lại : 
Hoặc : 
*Giang : 
->Đúng, vì đã áp dụng quy tắc đổi dấu.
* Huy :
-> Sai,sữa lại : 
4.4. Củng cố :
? Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì ? Nhắc lại những kiến thức đó.
4.5. Hướng dẫn học ở nhà
– Thuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu
– BTVN : 6/38 sgk + 4,5,6,7,8/16–17 (SBT)
_Hướng dẫn bài 6/38 sgk : Điền đa thức thích hợp : 
_Gợi ý : Vận dụng tích phân thức chia cả tử và mẫu cho bao nhiêu ?
 Thực hiện phép chia đa thức (x5 – 1) cho (x - 1) 
–Chuẩn bị bài “Rút gọn phân thức”
5. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_23_tinh_chat_co_ban_cua_phan_thuc.doc