Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Năm học 2009-2010 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Năm học 2009-2010 - Phạm Tuấn Anh

1 / Tính chất cơ bản của phân thức

GV: Ở bài 1 ( c ) nếu phân tích tử và mẫu của một phân thức thành nhân tử ta được phân thức

Ta nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của phân thức với đa thức ( x +1 ) thì ta được phân thức thứ hai. Ngược lại nếu ta chia cả tử và mẫu của phân thức thứ hai cho đa thức (x + 1) ta sẽ được phân thức thứ nhất

Vậy phân thức cũng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số

GV cho HS làm ?2 ?3

GV gọi 2 HS lên bảng làm

GV theo dõi HS làm dưới lớp

Hỏi: Qua bài tập trên, em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức

Gv gọi 2 HS đọc tính chất

GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Năm học 2009-2010 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 03/11/2009.
TiÕt PPCT: 23. Ngµy d¹y: 05/11/2009.
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I . Mục tiêu: 
HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức 
HS hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này 
II . Chuẩn bị: 
GV: So¹n bµi ®äc tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ d¹y häc. 
HS: Oân tập, xem bµi tr­íc ë nhµ. 
III . Hoạt động trên lớp: 
GV
HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ 
Hỏi: HS1: Thế nào là hai phân thức bằng nhau? 
Chữa bài 1 (c) Tr 36 SGK 
HS2: Chữa bài 1 (d) Tr 36 SGK 
Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Viết công thức tổng quát 
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2:
1 / Tính chất cơ bản của phân thức 
GV: Ở bài 1 ( c ) nếu phân tích tử và mẫu của một phân thức thành nhân tử ta được phân thức 
Ta nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của phân thức với đa thức ( x +1 ) thì ta được phân thức thứ hai. Ngược lại nếu ta chia cả tử và mẫu của phân thức thứ hai cho đa thức (x + 1) ta sẽ được phân thức thứ nhất 
Vậy phân thức cũng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số 
GV cho HS làm ?2 ?3 
GV gọi 2 HS lên bảng làm 
GV theo dõi HS làm dưới lớp 
Hỏi: Qua bài tập trên, em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức 
Gv gọi 2 HS đọc tính chất 
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4 
Hoạt động 3:
2/ Quy tắc đổi dấu:
GV: Đẳng thức cho ta quy tắc đổi dấu 
GV ghi lại công thức tổng quát lên bảng 
GV cho HS làm ?5 Tr 38 SGK 
Sau đó gọi 2 HS lên bảng làm 
GV: Em hãy lấy VD có áp dụng quy tắc đổi dấu phân thức 
Hoạt động 4: Củng cố 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Mỗi nhóm làm 2 câu 
Nửa lớp nhận xét bài của Lan và Hùng 
Nửa lớp nhận xét bài của Giang và Huy 
GV: Lưu ý có hai cách sửa là sửa vế trái hoặc sửa vế phải 
GV nhấn mạnh: 
Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau 
Lũy thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau 
GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu 
Hướng dẫn về nhà: 
Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu
Biết vận dụng để giải bài tập 
Bài tập: 5; 6 Tr 38 SGK 
Bài 4; 5; 6; 7; 8 ( Tr 16, 17 SBT ) 
Đọc trước bài rút gọn phân thức 
Hai HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập 
Bài 1 ( c ) 
 vì: 
( x + 2 ) ( x2 – 1 ) = ( x +2 ) ( x – 1) ( x + 1) 
Bài 1 ( d ) 
 vì: 
( x2 – x – 2 ) ( x – 1 ) = ( x + 1 ( x – 2 ) ( x – 1) 
( x2 – 3x + 2) ( x +1 ) =( x – 1 ) ( x – 2 )( x + 1)
Þ (x2 – x – 2 ) ( x – 1 ) ( x2 – 3x + 2) ( x +1 )
HS nhận xét bài làm của bạn 
HS 1: ?2 
Có 
Vì x.(3x+6) = 3.(x2 +2x ) = 3x2 +6x
HS 2: ?3 
 có 
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3 
HS phát biểu 
Ghi vở: ( M là một đ thức khax1 đa thức 0 ) 
 ( N là một nhân tử chung ) 
Bảng nhóm: 
a) 
b) 
Đại diện nhóm trình bày bài giải 
HS 1: 
HS2: 
HS tự lấy ví dụ 
HS hoạt động nhóm 
Nhóm 1: 
a) (Lan) 
Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (Tính chất cơ bản của phân thức) 
b) ( Hùng ) 
Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x + 1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x + 1 
Phải sửa là 
Hoặc ( sửa vế trái) 
Nhóm 2: 
c ) (Giang) 
Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu 
d ) (Huy) 
Huy sai vì: 
( x- 9 )3 = [ - ( 9 – x ) ] 3 = - ( 9 – x )3 
Phải sửa la: 
Hoặc (Sửa vế trái) 
Sau khoảng 5 phút đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 Tiet 23.doc