Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

- Kỹ năng : Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.

- Thái độ : Có ý thức tự học, tự rèn, tích cực tự giác học tập.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ.

- Học sinh: Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp 6), xem trước bài “Phân thức đại số”

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 285Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Tuần : 11 – Tiết : 22 
Ngày soạn: 18.10.10
Ngày dạy: 26à 29.10.10
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức : Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. 
- Kỹ năng : Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau. 
- Thái độ : Có ý thức tự học, tự rèn, tích cực tự giác học tập. 
II.CHUẨN BỊ: 
- Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ. 
- Học sinh: Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp 6), xem trước bài “Phân thức đại số” 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (5’)
Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. Phân thức đại số
-Gọi HS tìm thương trong các phép chia:
 a) (x21) : (x+1) =  
 b) (x2-1) : (x-1) =  
 c) (x2-1) : (x+2) =  
Từ đó có nhận xét gì? 
-GV giới thiệu chương (như sgk) và ghi bảng tựa chương, bài 
-HS làm việc theo nhóm cùng bàn, đại diện nhóm trả lời: 
x – 1
x +1 
Không tìm được thương 
-Nhận xét: Đa thức x2 –1 không phải bao giờ cũng chia hết cho các đa thức ¹ 0
-Nghe giới thiệu, ghi bài. 
Hoạt động 2 :(Hình thành khái niệm phân thức 10’)
Định nghĩa: 
(sgk trang 35)
Ví dụ: 
  là các phân thức đại số.
Chú ý: 
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1
Mỗi số thực a cũng là một phân thức đại số. 
-Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau: 
mỗi biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số. Theo em thế nào là phân thức đại số? 
-GV nêu định nghiã phân thức đại số.
-Gọi một số em cho ví dụ về phân thức đại số (làm ?1) 
-Cho HS làm ?2 
-GV chốt lại và nêu chú ý 
-HS quan sát, trao đổi nhóm cùng bàn, trình bày nhận xét: 
Có dạng 
A, B là các đa thức ; B ¹ 0 
-HS trả lời: 
-HS nhắc lại định nghĩa, ghi bài vào vở 
-Thực hiện ?1 : HS1 choví dụ
-HS2 cho ví dụ
-Thực hiện ?2 : HS trả lời cá nhân 
Hoạt động 3 : (Phân thức bằng nhau – 14’)
Hai phân thức bằng nhau: 
 nếu A.D = B.C 
Ví dụ : 
 vì 
 (1 + x)(1 - x) = 1.(1 - x2)
-Cho HS nhắc lại định nghĩa hai nhân số bằng nhau
-GV nhắc lại và ghi ở góc bảng: 
 Û a.d = b.c 
-Từ đó hãy thử nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? 
-GV hoàn chỉnh định nghĩa và ghi bảng 
-Làm thế nào để khẳng định hai phân thức và bằng nhau?
Vd: nói đúng hay sai? Giải thích? 
-Cho HS thực hiện lần lượt ?3, ?4, ?5 :
-Gọi lần từng em lên bảng (hoặc trả lời) 
-Cho HS lớp nhận xét 
-HS nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau 
-HS đưa ra định nghĩa hai phân thức bằng nhau 
-HS nhắc lại, ghi bài
-HS trao đổi cùng bàn , đứng tại chỗ trả lời: Kiểm tra tích A.D và C.B có bằng nhau không? 
-Đứng tại chỗ xét ví dụ, trả lời 
-Lần lượt thực hiện trên phiếu học tập (một em thực hiện ở bảng) 
?3 Đúng, vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 
?4 Bằng, vì (3x+6) = 3(x2+2x) 
?5 Vân nói đúng, vì (3x+3)x = 3x(x+1) 
Quang nói sai, vì 3x + 3 ¹ 3x.3
Hoạt động 4: Củng cố (12’)
Bài tập 1: 
Chứng tỏ rằng:
b) 
c) 
Bài tập 3: Chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức: x2 –4x, x2 +4, x2 +4x rồi điền vào chỗ trống: 
-Ghi bảng bài tập 1
-Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
-Sửa sai cho từng nhóm 
-Ghi bảng bài tập 3 (đưa ra trên bảng phụ) 
-Gọi một HS làm ở bảng 
-Cho HS lớp nhận xét, sửa sai 
-HS hợp tác theo nhóm làm bài tập 1
b) 3x(x +5).2 = 3x.2(x +5) = 
c) (x +2)(x2 –1) = 
 (x +2)(x +1)(x –1)
-Bài tập 3: HS làm cá nhân, một -HS làm ở bảng :
Ta có: ()(x –4) = x(x2 –16) 
 = x(x+4)(x-4)
vậy () = x2 +4x 
 Hướng dẫn học ở nhà (4’)
 – Học bài: nắm vững định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Làm các bài tập còn lại sgk: 1(a,d,e); 2 
HD bài 2: rút gọn hai phân thức đầu và cuối được phân thức thứ hai.
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_22_phan_thuc_dai_so_dang_thi_kim_c.doc