Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 3 cột)

1. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1.1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm phân thức đại số

 - HS hiểu khái niệm hai phân thức đại số bằng nhau.

1.2. Kĩ năng: - Có kĩ năng so sánh hai phân thức đại số.

1.3. Thái độ: - Thông qua bài học, càng hiểu và ham thích môn học

2. CHUẨN BỊ:

2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.

2.2. Học sinh: Ôn lại kiến thức về hai phân số bằng nhau, cách rút gọn phân số.

3/ PHƯƠNG PHÁP

GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.

4. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:	Tiết 22
Phân thức đại số
1. mục tiêu cần đạt
1.1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm phân thức đại số
 - HS hiểu khái niệm hai phân thức đại số bằng nhau.
1.2. Kĩ năng: - Có kĩ năng so sánh hai phân thức đại số.
1.3. Thái độ: - Thông qua bài học, càng hiểu và ham thích môn học
2. chuẩn bị:
2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
2.2. Học sinh: Ôn lại kiến thức về hai phân số bằng nhau, cách rút gọn phân số.
3/ Phương pháp
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4. tiến trình bài dạy
4.1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2. Kiểm tra bài cũ: 
Câu 1: Cho hai phân số và phân số với (b; d 0) tìm điều kiện của các số a; b; c; d để hai phân số bằng nhau
	so sánh 
Câu 2. Rút gọn 
HS lên bảng trả lời.
Câu 1: = nếu a.d=b.c
Câu 2:
=
4.3. Nội dung bài mới
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV đặt vấn đề: nghiên cứu các đa thức như nghiên cứu các số nguyên trong tập Z phép chia không luôn luôn thực hiện được trong tập các đa thức cũng vậy phép chia không luôn luôn thực hiện được cho nên người ta bổ sung vào tập các đa thức một loại biểu thức mới mà trong đó phép chia luôn thực hiện được.
 Treo bảng phụ trang 34 và giới thiệu các biểu thức này là các phân thức đại số
? vậy phân thức đại số là gì 
? Đa thức có là phân thức hay không 
GV theo dõi học sinh trả lời không nhận xét đúng hay sai mà sau đó đưa ra kết luận 
Mỗi đa thức là một phân thức có mẫu là 1.
? Làm 
? Nhận xét các ví dụ có là phân thức hay không 
? làm 
GV nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra kết quả chính xác.
? Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau
? Tương tự như vậy định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau
? Làm cách nào để kiểm tra phân thức đại số có bằng phân thức đại số hay không 
GV: giới thiệu hai phân thức bằng nhau qua ví dụ 
Ví dụ:
vì: 
? Làm 
Gợi ý: 
Thực hiện phép nhân và kiểm tra:
? Nhận xét bài làm của bạn 
? Tương tự làm 
? Nhận xét bài làm của bạn 
GV nhận xét chung bài làm của học sinh rút kinh nghiệm cho học sinh.
Gv treo bảng phụ ghi 
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm nhỏ 
? Đại diện của nhóm trả lời.
? Vì sao bạn Quang lại sai 
GV rút kinh nghiệm cho học sinh.
GV cho HS làm BT 1
phân thức đại số là các biểu thức có dạng 
Trong đó A, B là các đa thức 
Đa thức có là phân thức 
Mỗi đa thức là một phân thức có mẫu là 1.
Học sinh làm 
Lờy các ví dụ về phân thức đại số 
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
+ Mọi số thực là phân thức.
+ Số 0 số 1 là các phân thức.
Học sinh phát biểu 
Phân thức bằng phân thức 
 nếu: A.D=C.B
Ta kiểm tra nếu A.D=C.B thì hai phân thức đại số này bằng nhau 
Học sinh nghe giảng 
Học sinh trả lời 
Học sinh làm bài trên bảng
Học sinh nhận xét bài làm (Sửa sai nếu có)
Học sinh dưới lớp làm 
Học sinh làm trên bảng 
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
Học sinh chia nhóm thảo luận 
Đại diện các nhóm trả lời.
Bạn Vân làm đúng 
HS lên bảng thực hiện phần a
HS2 lên bảng thực hiện phần c.
HS3 lên bảng thực hiện phần e.
1. Định nghĩa
 là phân thức đại số
( A, B là các đa thức )
A: là tử thức
B: là mẫu thức
* Mỗi đa thức là một phân thức có mẫu là 1.
?1 Ví dụ về phân thức 
?2 
+ Mọi số thực là phân thức.
+ Số 0 số 1 là các phân thức. 
2. Hai phân thức bằng nhau.
Phân thức bằng phân thức 
 nếu: A.D=C.B
Viết là: Nếu A.D=B.C
Ví dụ:SGK/35
?3
?4
?5
 Bạn Vân làm đúng 
3. Luyện tập
Bài 1. SGK/36
a. vì
 5y.28x = 140xy
 20xy.7=140xy
c. vì:
(x+2)(x2-1)=(x+2)(x+1)(x-1)
e. vì:
(x3+8).1 = x3+23 =
(x+2)(x2-2x+4)
4.4. Củng cố
? Nhắc lại các kiến thức trọng tâm trong bài.	
4.5. hướng dẫn học ở nhà
	Bài tập 2 (SGK - Tr36) 
Cách so sánh ba phân thức đại số như cách so sánh hai phân thức đại số 
	Bài tập 3 (SGK - Tr36) 
áp dụng tính chất của phân số bằng nhau.
	- Xem lại định nghĩa phân thức, cách so sánh hai phân thức đại số. 
	- Làm Bài 1,2,3(SBT - Tr16)
5. rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_22_phan_thuc_dai_so_ban_3_cot.doc