I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh các kiến thức:
+ Cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Một số dạng phương trình đưa về dạng bậc nhất, bậc hai.
+ Cách giải phương trình thuần nhất bậc nhất, thuần nhất bậc hai.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:
+ Giải phương trình bậc nhất bậc hai đối với một hàm số lượng giác và một số dạng phương trình đưa về dạng bậc nhất, bậc hai.
+Giải phương trình thuần nhất bậc nhất, bậc hai.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên: + Đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn lại các kiến thức đã học.
III. Phương pháp dạy học:
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: + Sỉ số, vệ sinh, đồng phục.
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
Ngày soạn : Tiết PPCT : 22 Ngày dạy : KIỂM TRA 45 PHÚT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh các kiến thức: + Cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Một số dạng phương trình đưa về dạng bậc nhất, bậc hai. + Cách giải phương trình thuần nhất bậc nhất, thuần nhất bậc hai. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng: + Giải phương trình bậc nhất bậc hai đối với một hàm số lượng giác và một số dạng phương trình đưa về dạng bậc nhất, bậc hai. +Giải phương trình thuần nhất bậc nhất, bậc hai. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Chuẩn bị của giáo viên: + Đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn lại các kiến thức đã học.. III. Phương pháp dạy học: IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: + Sỉ số, vệ sinh, đồng phục. 2. Bài cũ: 3. Bài mới: TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TỔ : TOÁN M ôn : Đại số và giải tích - Lớp 11 Họ và tên :. Thời gian : 45 phút I.Trắc nghiệm:(3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau Câu 1: Chu kỳ của hàm số y = 3 + sin là: a. 0 b. c. 2 d. 4 Câu 2: Hàm số KHÔNG CHẴN là hàm số: a. y = cosx b. y = |cosx| + sinx c. y = 2cosx d. y = 3cosx Câu 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 – 2cos là: a. 1 và 0 b. 3 và 2 c. 3 và -1 d. 2 và 1 Câu 4: Cho phương trình lượng giác: 2cosx = 1. Một nghiệm của phương trình là: a. b. 2 c. d. Câu 5: Cho phương trình lượng giác: 3cotx = . Nghiệm của phương trình: a. b. c. d. Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (0; ) a. y = sinx b. y = cosx c. y = tanx d. y = cotx II.Tự luận: (7đ) Giải các phương trình lượng giác sau: 1. sin2x – cos2x = cos4x (2đ) 2. 2tanx + 3cotx = 4 (2đ) 3. sin3x – cos3x = 2 (1đ) 4. 2sin2x + sinxcosx – cos2x = 3 (1đ) 5. sinx + cosx = (1đ) ---------Hết -------- ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d b c a c b II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 sin2x – cos2x = cos4x 1 - cos2x - 1 - cos2x = 4cos22x - 2 2cos22x + cos2x – 1 = 0 Vậy phương trình có 3 nghiệm: x = +k, x = +k, x = +k 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Câu 2 2tanx + 3cotx = 4 (1) Điều kiện của phương trình: (1) 2tanx + = 4 2tan2x + 3 = 4tanx 2tan2x – 4tanx + 3 = 0 Phương trình vô nghiệm. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 3 sin3x – cos3x = 2 sin3x - cos3x = 1 sin3xcos - cos3xsin = 1 sin(3x - ) = 1 x = Vậy nghiệm của phương trình là: x = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 2sin2x + sinxcosx – cos2x = 3 (2) TH1: cosx = 0 x = +k, (2) 2 = 3 vậy x = +k không là nghiệm của phương trình. TH 2: x +k, Chia hai vế của phương trình cho cos2x, ta được: (2) 2tan2x + tanx – 1 = 3 + 3tan2x tan2x – tanx + 4 = 0 Phương trình vô nghiệm. 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 5 sinx + cosx = (3) Điều kiện của phương trình: 1 – sin2x 0 x + k (3)sinx – sinxsin2x + cosx – cosxsin2x = cos2x – sin2x sinx + cosx – 2sinxcosx(sinx + cosx) = (cosx – sinx)(cosx + sinx) (sinx + cosx)(1 - 2sinxcosx + sinx – cosx) = 0 (*)sinx = sin() (loại) Đặt sinx – cosx = sin(x - ) = t 1 - 2sinxcosx = t2,(-t) (**)t2 + t = 0 t = 0 sin(x - ) = 0 x = + k(loại) t = -1 sin(x - ) = - 1 Vậy phương trình có các nghiệm là: x = k2 và x = + k2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4. Củng cố: 5. Dặn dò: Chuẩn bị để tiết sau sang chương mới. 6. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: