*Gồm: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, nhân hai đa thức đã sắp xếp.
(Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 3/20 15%)
ã Ch1(Chuẩn kiến thức kĩ năng 1): Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân: A(B+C)=AB+AC, (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD, trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức số.
*Ghi chú: Đưa ra các phép tính từ đơn giản đến mức độ không quá khó. Các biểu thức đưa ra có hệ số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm được. Không nên đưa ra phép nhân các đa thức có số hạng tử quá 3. Chỉ đưa ra các đa thức có hệ số bằng chữ (a, b, ) khi thật cần thiết.
v Chủ đề 2: Các hằng đẳng thức đáng nhớ
*Gồm:Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
(Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 5/20 25%)
ã Ch2: HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
*Ghi chú: Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm được. Khi đưa ra các phép tính có sử dụng các hđt thì hệ số của các đơn thức thường là số nguyên
Tuần 11 Tiết 21 Ngày soạn 22/10/2011 Kiểm tra một tiết chương i a. Nội dung kiểm tra: 1/ Mục đích của đề kiểm tra: a) Phạm vi kiến thức được kiểm tra: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ tiết 20 theo PPCT (sau khi học xong bài: Ôn tập chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức) b) Mục đích: Kiểm tra đánh giá giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học ở chương I của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng ở chương I đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh . Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập toán. Rèn cho học sinh tính cẩn thận, trung thực, chính xác khoa học, tư duy phân tích, tổng hợp trong quá trình làm bài. Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài. 2/ Xác định hình thức kiểm tra: Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%). 3/ Ma trận đề kiểm tra: a) Các chủ đề kiểm tra và các chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra: Chủ đề 1: Nhân đa thức *Gồm: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, nhân hai đa thức đã sắp xếp. (Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 3/20 15%) Ch1(Chuẩn kiến thức kĩ năng 1): Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân: A(B+C)=AB+AC, (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD, trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức số. *Ghi chú: Đưa ra các phép tính từ đơn giản đến mức độ không quá khó. Các biểu thức đưa ra có hệ số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm được. Không nên đưa ra phép nhân các đa thức có số hạng tử quá 3. Chỉ đưa ra các đa thức có hệ số bằng chữ (a, b, ) khi thật cần thiết. Chủ đề 2: Các hằng đẳng thức đáng nhớ *Gồm:Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. (Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 5/20 25%) Ch2: HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức. *Ghi chú: Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm được. Khi đưa ra các phép tính có sử dụng các hđt thì hệ số của các đơn thức thường là số nguyên. Chủ đề 3: Phân tích đa thức thành nhân tử *Gồm: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung, pp dùng hằng đẳng thức, pp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp. (Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 6/2030%) Ch3: Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung, dùng hđt, nhóm hạng tử, phối hợp các phương pháp trên. *Ghi chú: Các bài tập đưa ra từ đơn giản đến phức tạp và mỗi biểu thức thường không có quá hai biến. Chủ đề 4: Chia đa thức *Gồm: Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp. (Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 4/2020%) Ch4: Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. Ch5: Vận dụng được quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. *Ghi chú: Đối với đa thức nhiều biến, chỉ đưa ra các bài tập mà các hạng tử của đa thức bị chia chia hết cho đơn thức chia. Không nên đưa ra trường hợp số hạng tử của đa thức chia nhiều hơn ba. Chỉ nên đưa ra các bài tập về phép chia hết là chủ yếu. b) Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung Tổng số tiết Trọng số theo PPCT Trọng số kiểm tra Chủ đề 1 3 15% 20% Chủ đề 2 5 25% 25% Chủ đề 3 6 30% 30% Chủ đề 4 4 20% 25% Ôn tập chương 2 10% 0% Tổng 20 100% 100% c) Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau: Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn) cần kiểm tra Điểm số Số câu TNKQ TL Cấp độ 1,2 (60%) Chủ đề 1 10 2 {1} (0,5đ) Tg:2,25ph {1} (0,5đ) Tg:2,25ph (1đ) Tg:4,5ph Chủ đề 2 15 3 {2} (1đ) Tg:4,5ph {1} (0,5đ) Tg:2,25ph (1,5đ) Tg:6,75ph Chủ đề 3 20 3 {2} (1đ) Tg:4,5ph {1} (1đ) Tg:4,5ph (2đ) Tg:9ph Chủ đề 4 15 2 {1} (0,5đ) Tg:2,25ph {1} (1đ) Tg:4,5ph (1,5đ) Tg:6,75ph Cấp độ 3,4 (40%) Chủ đề 1 10 1 {1} (1đ) Tg:4,5ph (1đ) Tg:4,5ph Chủ đề 2 10 1 {1} (1đ) Tg:4,5ph (1đ) Tg:4,5ph Chủ đề 3 10 1 {1} (1đ) Tg:4,5ph (1đ) Tg:4,5ph Chủ đề 4 10 1 {1} (1đ) Tg:4,5ph (1đ) Tg:4,5ph Tổng 100 {14} {6} (3đ) Tg:13,5ph {8} (7đ) Tg:31,5ph (10đ) Tg: 45ph d) Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1 {3} (2đ) [=20%] Ch1 {1} (0,5đ) Ch1 {1} (0,5đ) Ch1 [1] (1đ) {1} (0,5đ) {2} (1,5đ) Chủ đề 2 {4} (2,5đ) [=25%] Ch2 {2} (1đ) Ch2 {1} (0,5đ) Ch2 {1} (1đ) {2} (1đ) {2} (1,5đ) Chủ đề 3 {4} (3đ) [=30%] Ch3 {2} (1đ) Ch3 [1] (1đ) Ch3 [1] (1đ) {2} (1đ) {2} (2đ) Chủ đề 4 {3} (2,5đ) [=25%] Ch4 {1} (0,5đ) Ch4 {1} (1đ) Ch5 {1} (1đ) {1} (0,5đ) {2} (2đ) Tổng {14} (10đ) [=100%] {6} (3đ) {4} (3đ) {3} (3đ) {1} (1đ) {6} (3đ) [30%] {8} (7đ) [70%] 4/ Câu hỏi theo ma trận: Chủ đề 1: Nhân đa thức 1.Tích của đơn thức 2x2 với đa thức 2x2 +3x bằng: 4x2 +6x3; 4x2 - 6x3; 4x2 +6x; 4x2 +6. 2. Làm tính nhân: 2x(7x2 - 5x - 1) 3. Rút gọn biểu thức sau: 3x(x + 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3). Chủ đề 2: Các hằng đẳng thức đáng nhớ 4. Kết quả của phép tính (x+2)(x2 - 2x+4) bằng: x3 - 8; x3 + 8; (x+2)3; (x - 2)3. 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? x2 + 2x + 1 = (x + 1)2; x2 + x + = , 16x2 + 8x + 1 = (4x+ 1)2; 9x2 + 2x + = . 6. Tính: (x + 2y)2. 7. Tính giá trị của biểu thức: x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97. Chủ đề 3: Phân tích đa thức thành nhân tử 8. Phân tích đa thức x2(x + 1) - x(x + 1) thành nhân tử ta được kết quả là: x; x(x + 1); (x + 1)(x2 - x); x(x - 1)(x + 1). 9. Phân tích đa thức 16x2 - 9y2 thành nhân tử ta được kết quả là: (4x - 3y)2; (4x - 4,5y)(4x + 4,5y); (16x - 9y)(16x + 9y); (4x - 3y)(4x + 3y). 10. Tìm x, biết: x2 - 5x = 0. 11. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x + 1)2 + 4(x + 1) - 12 . Chủ đề 4: Chia đa thức 12. Kết quả của phép tính (12x6 - 2x2): 2x2 là: 6x3 - x; 10x4 - 1; 6x4 - 1; 6x4 - x. 13. Tính giá trị của biểu thức: 5a3b: (-2a2b) tại a = -2; b = 2012. 14. Làm tính chia: (6x2 + 13x - 5): (2x + 5) 5/ Đáp án, biểu điểm: Phần trắc nghiệm(3đ): (Chọn mỗi câu đúng cho 0,5đ) Câu 1 4 5 8 9 12 Đáp án đúng A B B D D C Phần tự luận(7đ): 2.(0,5đ) Làm tính nhân: 2x(7x2 - 5x - 1) = 14x3 - 10x2 - 2x. 3.(1đ) Rút gọn biểu thức sau: 3x(x + 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3) = ... = x + 24. 6.(0,5đ) Tính: (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2. 7.(1đ) Tính giá trị của biểu thức: x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97. +Ta có: x3 + 9x2 + 27x + 27 = (x + 3)3. +Thay x =97 vào bt trên, ta có: (97 + 3)3 = 1003 = 1 000 000 10.(1đ) Tìm x, biết: x2 - 5x = 0. ĐS: x = 0 và x = 5. 11.(1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x + 1)2 + 4(x + 1) - 12 . +Đặt t = x + 1, ta có: t2 + 4t -12 = t2 - 2t + 6t - 12 = t(t - 2) + 6(t - 2) = (t - 2)(t + 6) (*) +Thay t = x + 1 và bt (*) ta có: (x + 1 - 2)(x + 1 + 6) = (x - 1)(x + 7) Vậy (x + 1)2 + 4(x + 1) - 12 = (x - 1)(x + 7). 13.(1đ) Tính giá trị của biểu thức: 5a3b: (-2a2b) tại a = -2; b = 2012. +Ta có: 5a3b: (-2a2b) = a. +Thay a = -2, b = 2012 vào kq trên, ta có giá trị là 5 Vậy giá trị của biểu thức: 5a3b: (-2a2b) tại a = -2; b = 2012 là 5. 14.(1đ) Làm tính chia: (6x2 + 13x - 5): (2x + 5) Thực hiện phép chia ta có: Vậy (6x2 + 13x - 5): (2x + 5) = 3x - 1 b. Chuẩn bị: GV: Đề và giấy kiểm tra. HS: Thực hiện theo HD ở tiết 20. c. Tiến trình Kiểm tra: 1/ ổn định tổ chức lớp : ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số: Ngày thực hiện Lớp Sĩ số Học sinh vắng 8B 2/ Tiến hành kiểm tra: Gv cho học sinh làm bài kiểm tra. (Nội dung kiểm tra xem ở trên) 3/ Thu bài, nhận xét tiết kiểm tra: Cuối giờ kiểm tra, giáo viên tiến hành thu bài. GV nhận xét tiết kiểm tra. 4/ Dặn dò, hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương I theo SGK và vở ghi. Hoàn thiện các câu hỏi và BT cuối chương I trong SGK và SBT vào vở. Nghiên cứu trước bài đầu tiên của chương II.
Tài liệu đính kèm: