Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút - Nguyễn Thị Oanh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút - Nguyễn Thị Oanh

1. Mục tiêu bài kiểm tra:

` a/ Kiến thức:

- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I.

 - Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.

b/ Kỹ năng:

- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.

c/ Thái độ : Nghiêm túc khi làm bài

2. Nội dung đề

a/ Ma trận đề:

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút - Nguyễn Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/10/2010 Ngày dạy:Tiết thứ ngày .dạy lớp8A 
 : Tiết thứ ngày .dạy lớp8B 
 : Tiết thứ ngày ............dạy lớp8C 
Tiết 21: KIỂM TRA 45’
1. Mục tiêu bài kiểm tra:
`	a/ Kiến thức: 
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I.
	- Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.
b/ Kỹ năng:
- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.
c/ Thái độ : Nghiêm túc khi làm bài
2. Nội dung đề
a/ Ma trận đề: 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn thức với đa thức, Nhân đa thức với đa thức
1(1)
	2
1(2)
	2
2
	4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ Phân tích đa thức thành nhân tử
1(5)
	1
1(3)
	3
2
	4
chia đa thức cho đơn thức
1(4)
	2
1
	2
Tổng
1
	2
1
	1
3
	7
5
	10
b/ Nội dung đề:
	 câu 1(2điểm): Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
 Câu 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức sau:
 (x – 3)(x + 3) – x(x – 1) 
 Câu 3(3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a/ x3 – 2x2 + x
 b/ 3x2 – 3y2 – 12x + 12y
 Câu 4 (2 điểm): Làm tính chia: 
 (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4)
	 Câu 5(1điểm): Chứng mimh rằng x2 - 2x + 2 > 0 với mọi x
2. Đáp án – Biểu điểm:
	Câu 1:(2 điểm)
	Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. (2đ)
 Câu 2: (2 điểm)
 (x – 3)(x + 3) – x(x – 1) =
 = x2 – 9 – x2 + x (1 đ)
 = x – 9 (1 đ)
Câu 3: (3 điểm)
x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) (1đ)
 = x(x – 1)2 (0,5 đ)
3x2 – 3y2 – 12x + 12y = 3(x2 – y2) – 12(x – y) (0,5 đ)
 = 3(x – y)(x + y) – 12(x – y) (0,5 đ)
 = 3(x – y)(x + y – 4) (0,5 đ)
Câu 4: (2 điểm)
x4 - 2x3 + 4x2 – 8x
x4 + 4x2
-------------------
 - 2x3 - 8x
 - 2x3 - 8x
 ----------------------
 0
x2 + 4
x2 – 2x
 (1,5 đ)
 VËy: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) = x2 – 2x (0,5 ®)
Câu 5:(1điểm)
	Ta có:x2 - 2x + 2 = x2 - 2x +1+1 = (x – 1)2 + 1> 0 với mọi x (1đ)
3. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài
a/ Kiến thức:
b/ Kỹ năng
c/ Cách trình bày
d/Diễn đạt bài kiểm tra
Lớp
TS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
8a
36
8b
36
8c
34
Ngày soạn: ././ 2009
Ngày giảng: ./10/ 200
 - Lớp: 8A - T 
Tiết 21: KIỂM TRA 45’
1. Mục tiêu:
- Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.
2. Chuẩn bị:
a/ Giáo viên: §Ò; ®¸p ¸n; biÓu ®iÓm.
 b/ Học sinh: ¤n tËp ch­¬ng I.
3.Dạy bài mới:
*/ Ổn định tổ chức:8A:.. 
	8B: 
 8C: 
 - Nhắc nhở thái độ làm bài của Hs.
 - Phát đề cho học sinh – Học sinh làm bài.
 - Thu bài – Nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
 - HDVN.
a/ Ma trận đề: 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn thức với đa thức, Nhân đa thức với đa thức
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức
Tổng
b/ Nội dung đề:
I. PhÇn tr¾c nghiÖm: (2 ®iÓm)
Trong các câu có lựa chọn A,B,C,D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được các hằng đẳng thức đúng.(0,5điểm)
CỘT A
 Cách ghép
CỘT B
1. ( x + y)2
a/ x3 + 8
2. (2x + 3y) (2x – 3y)
b/ 4x2 - 9y2
3. 1 – x3
c/ x2 + 2xy + y2
4. (x + 2)( x2 - 2x + 4)
d/ (1 – x)(1+ x + x2)
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm)
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A.
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ của nó trong A.
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm)
Kết quả phân tích đa thức 25 - 15 + 20x2y2 thành nhân tử là:
5x(5x2y2 – 3xy3 + 4xy2)
5xy(5x2y2 – 3xy3 + 4xy)
x2y2(25x – 15y + 20)
5x2y2(5x – 3y + 4)
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm)
(8x2y2 + 20x2y3 – 12xy): (4xy) = 
2xy + 5xy2 - 3
2xy – 5xy2 - 3
2xy + 5xy - 3 
2xy + 5xy2 – 3y 
II. Phần tự luận: (8 điểm)
 Câu 1: (2 điểm)Rút gọn biểu thức sau: 
 (x – 3)(x + 3) – x (x – 1)
 Câu 2: (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
 a/ x3 – 2x2 + x
 b/ 3x2 – 3y2 – 12x + 12y
 Câu 3: (3 điểm) 
 a/ Làm tính chia:
 b/Tìm a Z để 2a2 – a + 2 chia hết cho 2a + 1
4. Đáp án – Biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
B
C
D
A
C
 Câu 1: B Đúng (0,5đ)
 Câu 2: A Đúng (0,5đ)
 Câu 3: B Đúng (0,5đ)
 Câu 4: B Đúng (0,5đ)
Câu 5: C Đúng (0,5đ)
Câu 6: D Đúng (0,5đ)
Câu 7: A Đúng (0,5đ)
Câu 8: C Đúng (0,5đ)
II. Phần tự luận: 
 Câu 1: (2 điểm)
(x – 3)(x + 3) – x(x – 1) =
 = x2 – 9 – x2 + x (1 đ)
 = x – 9 (1 đ)
Câu 2: (2,5 điểm)
x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) (0,5 đ)
 = x(x – 1)2 (0,5 đ)
3x2 – 3y2 – 12x + 12y = 3(x2 – y2) – 12(x – y) (0,5 đ)
 = 3(x – y)(x + y) – 12(x – y) (0,5 đ)
 = 3(x – y)(x + y – 4) (0,5 đ)
Câu 3: (1,5 điểm)
x4 - 2x3 + 4x2 – 8x
x4 + 4x2
-------------------
 - 2x3 - 8x
 - 2x3 - 8x
 ----------------------
 0
x2 + 4
x2 – 2x
 (1 đ)
 VËy: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) = x2 – 2x = x(x – 2) (0,5 ®)
* Hướng dẫn về nhà:
- Đọc trước bài phân thức đại số.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_45_phut_nguyen_thi_oan.doc