I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của HS.
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra các kĩ năng nhân, chia các đơn, đa thức, kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ:
- Rèn tính tự giác, tính chính xác trong khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức chương I.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp đánh giá.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định: 8A:.
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: (Nội dung kiểm tra)
Ngày soạn: 05/11/2010 Ngày giảng: 8A: 08/11/2010 Tiết: 21 KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG I) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của HS. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra các kĩ năng nhân, chia các đơn, đa thức, kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ: - Rèn tính tự giác, tính chính xác trong khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra. 2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức chương I. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp đánh giá. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: (Nội dung kiểm tra) DUYỆT ĐỀ Đề bài Điểm Đáp án I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Cho (2x-y)3=8x3 - * + 6xy2 – y3. Thay dấu * bởi biểu thức thích hợp để có đẳng thức đúng: A. 6x2y B. - 6x2y C. -12x2y D. 12x2y 2. Để phân tích đa thức x2 - 4y2 thành nhân tử ta được kết quả đúng là: A. (x -4y)(x + 4y) B. ( x- 4y)2 C. (x -2y)(x +2y) D. Cả A, B, C đều sai 3. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi: A. AB và mỗi biến của B đều là biến của A. B. Bậc của đơn thức A lớn hơn bậc của đơn thức B. C. Mỗi biến của A đều là biến của B với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong B. D. Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 4. Kết quả đúng của phép chia (6x3y4-3x2y3+7x4y3):3x2y3 là: A. 2xy + 7x2 B. 2xy - 1 + x2 C. 2xy - 1 + x2y D. 2xy - x2 5. Giá trị của biểu thức M= 4x2-4xy+y2 tại x= 4, y =2 là: A. 36 B. - 36 C. 100 D. - 100 6. Tìm x, biết x(x2-1)=0 A. x = 0; x =1 B. x=0; x=-1 C. x = 1, x = -1 D. x=0; x=-1; x=1 II. Tự luận: (7 điểm) 1. a) Rút gọn biểu thức sau (x +2)(x – 2) + (x + 2)2 – 2x(x + 5) b) Tính nhanh: 532 + 472 + 94.53 c) Làm tính chia (x3+x2-x+2):(x+2) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy + 3x2 - xy2 b) x2 - y2 + 5x + 5y c) 3x3 – 6x2y + 3xy2 – 3xz2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1.0 1.0 1.5 1 1 1.5 I. Trắc nghiệm: 1. D 2. C 3. D 4. B 5. A 6. D II. Tự luận 1. a) (x +2)(x – 2) + (x + 2)2 – 2x(x + 5) = x2 – 4 + x2 + 4x + 4 -2x2 -10x = -6x b) 532 + 472 + 94.53 = (53 + 47)2 = 1002 = 10000 c) _ x3 + x2 - x + 2 x3+2x2 x+2 x2-x+1 _ - x2 - x + 2 - x2 -2x _ x + 2 x + 2 0 Vậy: (x3+x2-x+2):(x+2) = x2-x+1 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy + 3x2 - xy2 = x(y + 3x - y2) b) x2 - y2 + 5x + 5y = (x+y)(x-y)+5(x+y) = (x+y)(x-y+5) c) 3x3 – 6x2y + 3xy2 – 3xz2 = 3x(x2 -2xy + y2 –z2) = 3x = 3x =3x(x-y-z)(x-y+z) 4. Củng cố: - Thu bài kiểm tra. - Rút kinh nghiệm về ý thức học tập và ý thức làm bài của HS. 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Ôn lại các kiến thức trong chương I. - Làm lại bài kiểm tra, làm các bài tập chưa làm trong chương I ở SGK. - Ôn tập lại các kiến thức về phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. - Đọc trước bài sau: Phân thức đại số V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: