A.Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết sử dụng máy tính để giải các bài tập.
2. Kỹ năng: - Biết sử dụng máy tính Casio hoặc Vinacan để khai căn, thực hiện các phép tính cộng, trừ nhân chia số hữu tỷ, tìm x .
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ
4. Tư duy :
B.Phơng pháp
- Thuyết trình , trực quan , thực hành
C.Chuẩn bị
- GV : máy tính bỏ túi Casio hoặc Vinacan
- HS : máy tính bỏ túi Casio hoặc Vinacan
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra (1’): Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Bài mới
Ngày soạn : 17/10/2010 Ngày dạy : 21/10/2010 Tiết 20 Thực hành sử dụng máy tính Casio hoặc máy tính có chức năng tương đương để giải toán. A.Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Giúp học sinh biết sử dụng máy tính để giải các bài tập. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng mỏy tớnh Casio hoặc Vinacan để khai căn, thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ nhõn chia số hữu tỷ, tỡm x . 3. Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc, tỉ mỉ 4. Tư duy : B.Phương pháp - Thuyết trình , trực quan , thực hành C.Chuẩn bị - GV : máy tính bỏ túi Casio hoặc Vinacan - HS : máy tính bỏ túi Casio hoặc Vinacan D.Tiến trình dạy học I. ổn định II. Kiểm tra (1’): Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh III. Bài mới Hoạt động 1: - G V cho học sinh nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm - Giới thiệu phím lấy căn bậc hai dương của một số không âm : phím - Để tính căn bậc hai dương của 36 ta ấn 36 Kết quả : 6 - Hãy tính ? Nêu cách nhập và đọc kết quả ? Áp dụng tớnh: ; ; ; + 5x - Nêu cách nhập tính x = Vớ dụ: Tớnh giỏ trị của biểu thức A= Ấn (5+)ữx2 + 11 x 2 x2 ) = kết quả: 1 Bài tập thực hành: Tớnh giỏ trị của biểu thức a) A = + B= 2.- - Nghe giới thiệu và thực hiện. ấn 225 - Kết quả : 25; ấn 2025 - KQ: 45; ấn 156,25 KQ : 12,5 ( 15 ( 3 x2 + 4 x2 ) 3 ) = Kết quả 11,18033989 Ghi 225 ab/c 361ấn = kết quả: 0,3948 Ấn (5+)ữx2 + 11 x 2 x2 ) = kết quả: 1 ấn 1 ab/c 7ab/c 9 + 2 ab/c 4ab/c 16 = hỗn số ấn SHIP ab/c kết quả
Tài liệu đính kèm: