Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiếp) - Vũ Ngọc Chuyên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiếp) - Vũ Ngọc Chuyên

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập đơn giản như tìm x, làm tính chia, .

3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.

2. Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng, ôn tập về các quy tắc chia các đơn đa thức.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp nghiên cứu tình huống

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

1. Ổn định: 8A:.

2. Kiểm tra:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiếp) - Vũ Ngọc Chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/11/2010
Ngày giảng: 8A: 5/11/2010
Tiết: 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập đơn giản như tìm x, làm tính chia, ...
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng, ôn tập về các quy tắc chia các đơn đa thức.
III. PHƯƠNG PHÁP: 
	- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
	- Phương pháp nghiên cứu tình huống
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định:	8A:....................... 
2. Kiểm tra:
	- HS1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
	 	Áp dụng làm tính chia: (-15x3y + 4xy5 - 3x): 3x
	- HS2: Làm tính chia: (6x3-7x2-x+2):(2x+1)
* Đáp án: 
	- HS1: (-15x3y + 4xy5 - 3x): 3x = -5x2y + y5 - 1
- HS2: 
 6x3 - 7x2 - x + 2
 6x3 + 3x2
2x + 1
3x2 - 5x + 2
 - 10x2- x + 2
 - 10x2-5x
 4x+ 2
 4x+ 2
 0
	Vậy (6x3-7x2-x+2):(2x+1) = 3x2 - 5x + 2
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Đưa ra bài tập, yêu cầu HS nêu cách chia.
- Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập.
- Đây có phải là phép chia hết không? Vì sao?
- Làm thế nào để thực hiện được phép chia ở phần c?
- Cho HS hoạt động cá nhân giải bài tập.
- Giới thiệu dạng bài tập tìm x.
- Hãy tìm x, biết:x(x2-4)=0
- Làm thế nào để tìm được x ở phần b?
- Hướng dẫn HS phần b, yêu cầu một HS lên bảng trình bày lời giải.
- Đưa ra bài tập dạng 7
- Làm thế nào để tìm được GTNN của biểu thức?
- HD HS phân tích về dạng: [f(x)]2+a
- Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng bao nhiêu? 
- Lưu ý về cách trình bày
- Nêu cách thực hiện phép chia.
- Thảo luận nhóm, giải bài tập, treo bảng nhóm, nhận xét, thống nhất cả lớp.
- Đây là phép chia hết và dư bằng 0.
- Ta phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, trong các nhân tử đó có đa thức chia.
- Một HS lên bảng giải bài, HS dưới lớp cùn làm và nhận xét.
- HS ghi nhớ về dạng bài, nhớ lại cách giải và cách trình bày bài tập.
- Phân tích x2-4 =(x+2)(x-2)
và tìm được x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2.
- Ta phân tích vế trái thành nhân tử để đưa về dang: A.B=0
- Một HS trình bày bảng, dưới lớp cùng làm và nhận xét.
- Đọc đề, nghiên cứu cách làm.
- Suy nghĩ tìm cách làm.
- Cùng GV thực hiện phân tích được: A= (x-3)2+2
- Trả lời dưới sự gợi ý của GV.
- Nhớ được về dạng bài tập và cách trình bày.
Dạng 5: Làm tính chia
b) 
_ x4 - x3 + x2 + 3x
 x4-2x3+3x2
x2-2x+3
x2+x
_ - x3 - 2x2 + 3x
 - x3 -2x2 + 3x
 0
Vậy: (x4-x3+x2+3x):(x2-2x+3)
 = x2+x
c) (x2-y2+6x+9):(x+y+3)
=[(x+3)2-y2]:(x+y+3)
=(x+y+3)(x-y+3):(x+y+3)
=(x-y+3)
Dạng 6: Tìm x
a) x(x2-4)=0
x(x+2)(x-2)=0
 x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2
b) (x+2)2-(x-2)(x+2)=0
(x+2)[(x+2)-x-2)]=0
 4(x+2)=0
 x+2=0
 x = - 2
c) x+2x2+2x3=0
 x(1+2x+2x2)=0
 x(1+x)2=0
 x=0 hoặc 1+x=0
 x =0 hoặc x = - 
Dạng 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A= x2- 6x + 11
Ta có: 
A=x2-6x+11=x2-2.x.3+9+2
= (x-3)2+2
Vì (x-3)2 0 với mọi x nên
(x-3)2 +2 2 với mọi x.
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x-3=0 hay x=3
4. Củng cố: 
	- Hệ thống lại các kiến thức vừa ôn tập.
	- Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa.
5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau:
	- Xem lại các kiến thức đã ôn tập, các bài tập đã chữa
	- Giải các bài tập 54, 55, 56, 57, 58, 59/SBT-T9
	- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_tiep_vu_ngoc_ch.doc