Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương

Dạng bài tập chứng minh biễu thức dương

- Bài tập 82 trang 33 SGK

A) Chứng minh x2 - 2xy +y2 +1 > 0

 x,y

-Có nhận xét gì VT của bất đẳng thức

- Làm thế nào để c/m bất đẳng thức trên ?

- Gv chốt : Ta biến đổi vế trái của bất đẳng thức thức sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương tổng hoăc hiệu

- Tương tự như vậy ta sẽ biến đổi

 B = x - x2 - 1 = –( x2 – x +1)

 để cm biểu thức B < 0="" ,="" x="">

- Gv cho một hs lên bảng thực hiện và hs bên dưới thảo luận theo nhóm đôi .

- Gv lưu ý cho hs cách trình bày lập luận .

- Bài 83 trang 33 SGK

 ( gv đưa đề bài trên bảng )

 Tìm n Z để 2n2 - n +2 chia hết cho 2n +1

- Gv yêu cầu hs thực hiện phép chia

 - Đến đây ta thấy để có phép chia hết

 thì 3 (2n+1) . Ta có mối quan hệ như

 thế nào giữa 3 và 2n + 1 để 3 (2n+1)?

- Cho một hs lên trình bày tiếp tục bài giải .

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t77
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 2 0 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
 Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về phép nhân, phép chia với đơn thức, đa thức, ôn 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
 Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có HĐT, giải phương trình, chứng minh biểu thức dương, tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu .
 * Học sinh : - Ôn tập chương 1, làm câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Bảng nhóm, máy tính .
 III/- Tiến trình :
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (8 phút)
- Gv nêu câu hỏi kiểm tra
1.a) Nêu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 
 b) ( 2- a )2 bằng :
 A. 4 –a2 B. 4 +a2 C. 4 – 4a + a2
 c) Điền vào chỗ trống (. . .) để được khẳng định đúng:
 (a + b +c) 2 = (a + b)2 + . . . . . . . 
 = . . . . . . . . . . . . . 
 - Gv nhận xét, cho điểm hs
 - Một hs lên bảng kiểm tra .
 a) Viết 7 HĐT
 b) Chọn C
 c) 
(a+b+c) 2= (a+b)2+ 2(a+b) c + c2 
 = a2+ 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2 
- Hs nhận xét, góp ý bài làm của bạn 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 2 : Bài tập phát triển tư duy (36 phút)
* Dạng bài tập chứng minh biễu thức dương 
- Bài tập 82 trang 33 SGK
A) Chứng minh x2 - 2xy +y2 +1 > 0 
 x,y
-Có nhận xét gì VT của bất đẳng thức 
- Làm thế nào để c/m bất đẳng thức trên ?
- Gv chốt : Ta biến đổi vế trái của bất đẳng thức thức sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương tổng hoăïc hiệu
- Tương tự như vậy ta sẽ biến đổi
 B = x - x2 - 1 = –( x2 – x +1) 
 để cm biểu thức B < 0 , x ?
- Gv cho một hs lên bảng thực hiện và hs bên dưới thảo luận theo nhóm đôi .
- Gv lưu ý cho hs cách trình bày lập luận .
- Bài 83 trang 33 SGK
 ( gv đưa đề bài trên bảng )
 Tìm n Z để 2n2 - n +2 chia hết cho 2n +1 
- Gv yêu cầu hs thực hiện phép chia
 - Đến đây ta thấy để có phép chia hết 
 thì 3 (2n+1) . Ta có mối quan hệ như 
 thế nào giữa 3 và 2n + 1 để 3 (2n+1)?
- Cho một hs lên trình bày tiếp tục bài giải .
- Bài tập 56 trang 9 SBT
 ( gv đưa đề bài trên bảng )
- Gv cho hs hoạt động nhóm trong 5’ và gợi ý ở câu b ta có 3 = 22 -1
 - Gv yêu cầu hai nhóm lên trình bày 
 bài giải .
 - Gv nhận xét rút kinh nghiệm cho hs .
 - Bài tập 57 trang 9 SBT
 Phân tích đa thức thành nhân tử :
x3 - 3x2 - 4x +12
x4- 5x2 + 4
 - Gv yêu cầu hs nhóm theo bàn để thực hiện. Nửa lớp tính câu a, nửa lớp tính câu b .
 - Gv vừa ghi bảng vừa uốn nắn hoàn chỉnh cho hs sửa bài .
 - Bài tập 59 trang 9 SBT
 a) A= x2- 6x +11 . Tìm min (GTNN)?
 b) B = 2x2+10x -1 . Tìm min ?
 c) C = 5x - x2 . Tìm max (GTLN) ?
 - Gv hướng dẫn cho hs cách tìm min , 
 max của một tam thức hoặc nhị thức 
 bậc hai .
 a2+ b có giá trị như thế nào a, b ?
 Ta nói GTNN ( a2 + b) = b , a, b
 - Vậy - a2+ b thì sao a, b ?
 Ta nói GTLN (- a2 + b) = b , a, b
 - Như vậy để được biểu thức có dạng 
 a2+ b hoặc - a2+ b ta sẽ phân tích các 
 hạng tử của tam thức (hoặc nhị thức) 
 bậc hai có dạng bình phương một tổng 
 hoặc một hiệu (HĐT số 1 hoặc 2)
 - Gv hướng dẫn cho hs làm câu a
 - Gv cho hs thực hành tính câu b và c .
 - Gv gợi ý khi cần thiết .
- Vế trái của bđt có HĐT số 2 
- Đưa về tổng các số dương 
- Hs làm dưới sự hướng dẫn của gv
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv .
- Hs đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn
- Một hs đọc lại đề bài .
 - Một hs lên thực hiện phép chia
 - 2n + 1 Ư(3)
 2n + 1 
- Một hs lên thực hiện dưới sự hướng dẫn của gv .
- Hs hoạt động theo nhóm . Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b . 
- Đại diện hai nhóm trình bày bài giải, hs lớp nhận xét và sửa bài ..
- Đại diện hai nhóm trình bày miệng cho gv ghi bảng .
- Hs trả lời theo câu hỏi của gv
- a2+ b b , a, b
- - a2+ b b , a, b
- Aùp dụng HĐT số 2, ta có :
 - Hai hs lầân lượt lên bảng thực hiện, hs lớp theo dõi quá trình thực hiện và góp ý .
 - Bài tập 82 trang 33 SGK
 a) Ta có:
 A = x2- 2xy + y2+1 = (x – y )2+1
Vì (x –y ) 20 , x ,y 
 1 > 0 
 A > 0 , x,y
b) B = x - x2 - 1 
 B = –( x2 – x +1) 
 = - (x2 – 2.x.++)
 = - (x - ) 2 – 
 Vì –( x - ) 2 0 x
 - < 0 
 B < 0 , x 
- Bài 83 trang 33 SGK
 2n2 - n + 2 2n +1
 - (2n2+ n) n - 1
 -2n +2
 - (-2n - 1)
 3
 Để có phép chia hết thì 3 (2n+1) 
 2n + 1 Ư(3)
 2n + 1 
Vậy : 2n + 1 = -1 n = -1
 2n + 1 = 1 n = 0
 2n + 1 = -3 n = -2
 2n + 1 = 3 n = 1
Ta có : 
 - Bài tập 56 trang 9 SBT
a) (6x +1)2 +(6x-1) 2 –2(1+6x)(6x-1)
= [(6x +1) – (6x -1)] 2 
= (6x +1 – 6x +1) 2
= 22 = 4
b) 3(22+1) (24+1) (28+1) (216+1)
=(22-1) (22+1) (24+1)(28+1)(216+1)
= (24-1) (24+1) (28+1) (216+1)
= (28-1) ) (28+1) (216+1)
= (216-1) (216+1)
= 232-1
- Bài tập 57 trang 9 SBT
a) x3 - 3x2 - 4x +12
 = (x3 - 3x2) – (4x -12)
 = x2 ( x – 3) – 4 ( x – 3)
 = ( x2 – 4) ( x – 3)
 = (x - 2)(x +2) (x - 3)
b) x4 - 5x2 + 4
 = x4 – x2 – 4x2 + 4
 = (x4 – x2) – (4x2- 4 )
 = x2 ( x2 -1) – 4 ( x2 -1)
 = (x2 -1) (x2- 4)
 = (x -1)(x +1) (x - 2) (x +2)
- Bài tập 59 trang 9 SBT
a) A = x2- 6x +11
 = x2- 2.x.3 + 32 + 2
 = (x - 3)2+2 2
 Min A = 2 khi x - 3 =0x = 3
 b) B = 2x2+10x - 1 
 = 2 (x2 + 5x - )
 = 2 (x2 + 2.x.+ - )
 = 2 (x2 + 2.x.+) - 
 = 2 ( x +)2 - 
 Min B = khi x +=0 x =
c) 5x - x2 = - (x2 – 5x)
 = - (x2 – 2.x.+)
 = - (x2 – 2.x.+) + 
 = - (x -)2+
Max C = khi x -= 0x =
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t78
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 t79 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 t80 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số. Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương . 
- Xem lại các dạng bài tập đã làm ( trắc nghiệm và tự luận) . Làm thêm bài tập số 53, 54, 55, 58 trang 9 SBT .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT20C1DS8.doc