Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20 đến 22 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20 đến 22 (Bản 2 cột)

 A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

 - HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, nhận biết được phân thức.

 - Hiểu được thế nào là hai phân thức bằng nhau.

* Kỹ năng:

 - Có kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.

* Thái độ:

 - Thường xuyên liên hệ với kiến thức đã học để phát hiện kiến thức mới.

B.Chuẩn bị :

ã GV: Bảng phụ.

ã HS: Ôn định nghĩa hai phân số bằng nhau.

 Bảng nhóm.

 C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20 đến 22 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20 kiểm tra viết chương I
Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày giảng: 8A,B : 27/10 ; 8C : 28/10.
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức về nhân, chia đa thức; phân tích đa thức thành nhân tử.
* Kỹ năng:
- HS có kỹ năng trình bày lời giải một bài tập theo yêu cầu.
* Thái độ:
 - Rèn cho HS tính trung thực trong kiểm tra.
B.Chuẩn bị :
GV : Đề bài, đáp án
HS : Ôn tập kiến thức đã học.
C.Các hoạt động dạy và học :
 Tổ chức : 8A: ; 8B : ; 8C:
Đề bài: 
A .Phần trắc nghiệm khách quan:
I. Đánh dấu x vào ô thích hợp trong các câu sau :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 1 – 2x + x2 = ( x – 1 )2
2
 x2 + 2x + 4 = ( x + 2 )2
3
 2x2 – 2x + 1 = ( 2x – 1 )2
4
1 – x2 = ( 1 + x )( 1- x )
5
4 + 4x – x2 = ( 2 – x )2
6
 x2 – 4 = ( x + 2 )( x – 2 )
7
 x2 + 9 = ( x + 3 )(x – 3 )
8
( 8 + x3) = ( 2 + x )( 4 – 2x + x2 )
II. Nối mỗi câu ở bảng A với một kết quả đúng ở bảng B:
Bảng A
Bảng B
1
- x2 + 6x - 9
a
x + 2
2
( x3 - 1 ) : ( x -1 )
b
- 16( x - 2)
3
( x3 + 8 ) : ( x2 - 2x + 4 )
c
- ( x - 3 )2
4
- 16x + 32
d
- 16( x + 2 )
e
x2 + x +1
g
(x - 3)2
III. Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu phương án trả lời đúng:
1) Phân tích đa thức 6x2 + 6x thành nhân tử ta được:
A. 6(x2+x) B. 6x(x + 1) C. 6x(x + 0) D. 3x(x + 1)
2) Phân tích đa thức 2x3 – 2x thành nhân tử ta được:
 A.2(x + 1)(x-1) B. 2x(x- 1) C. 2x2(x + 1)(x-1) D.2x(x+1)(x-1)
3) 2x2y( 3xy2 + x - y) =
 A. 6x3y2+ x3y - x2y2 B. 6x2y3+ x3y - 2x2y2
 C. 6x2y3+ x3y - 2x2y2 D. 6x3y3+ x3y -2x2y2
4) ( 4x4y3 - x3y2) : 2x2y2 = 
 A. 2x2y - x B. 2x2y - xy C. 2x2y - x D. 2x2y - x 
B. Phần tự luận:
III. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) xy + y2 - x - y ; 2) 4 - x2 + 2x - 1; 3) 2x2 - 5x - 7 
III. Rút gọn các biểu thức sau:
1) A = (2x - 3)2 + (2x + 3)2 - 2(2x + 3)(2x - 3) 
2) B = (x + 3)(x - 3) - (x - 2)(x2 + 2x + 4) 
IV. Làm tính chia : ( x4 - 2x3 + 4x2 - 8x ) : ( x4 +4 )
Đáp án :
A .Phần trắc nghiệm khách quan:
Phần I : ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ án
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Phần II: ( 1 điểm) 1 - c ; 2 - e ; 3 - a ; 4 - b .
Phần III : ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng cho 1 điểm .
 1) B ; 2) D ; 3) D ; 4) C 
B. Tự luận: ( 6 điểm )
Phần IV. ( 3 điểm, mỗi câu đúng 1 điểm )
 1) = ( x + y )( y - 1 ); 2) = ( 1 + x )( 3 - x ); 3) = ( 2x -7 )( x + 1 )
Phần V : ( 2 điểm ) mỗi câu đúng cho 1 điểm .
 1) A = 36 ; 2) B = x2 - x3 - 1
Phần VI : ( 1 điểm ) 
 x4 - 2x2 + 4x2 - 8x x2 + 4
 – 
 x4 + 4x2 x2 - 2x
 - 2x3 - 8x
 - 2x3 - 8x
 0
Thu bài - Nhận xét :
Hướng dẫn : Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ .
 Chương II : phân thức đại số
 **************************
Tiết 21 phân thức đại số
Ngày soạn : 31/10/2010.
Ngày giảng: 1/11/2010 
 A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
 - HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, nhận biết được phân thức.
 - Hiểu được thế nào là hai phân thức bằng nhau.
* Kỹ năng :
 - Có kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.
* Thái độ :
 - Thường xuyên liên hệ với kiến thức đã học để phát hiện kiến thức mới.
B.Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn định nghĩa hai phân số bằng nhau.
 Bảng nhóm.
 C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra : 
III. Bài giảng :
ĐVĐ ( như SGK )
- GV cho HS quan sát các BT có dạng (B ạ 0) trong SGK
- GV cho HS làm ?2.
- Một số a bất kỳ ẻ R có là phân thức đại số không?
- GV cho VD:
Y/C các nhóm thảo luận làm ?1, ?2
8A: 8B: 8C:
* Hoạt động 1: 1. Định nghĩa (15')
- HS quan sát các biểu thức.
- HS: Các BT đó có dạng với A, B là
các đa thức, B ạ 0.
- HS đọc định nghĩa SGK.
- HS ghi bài.
phân thức 
A; B là các đa thức; B ạ 0
A: là tử thức (tử).
B: là mẫu thức (mẫu).
- HS làm ?1 , ?2
- Số 0, số 1 cũng là những PTĐS vì...
- Một số a ẻ R bất kỳ cũng là 1 PTĐS 
Biểu thức có là PTĐS không?
- GV cho HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.
- GV giới thiệu hai phân thức bằng nhau.
- GV nêu ĐN.
- GV cho HS làm ?4.
- GV cho HS làm ?5.
Chỉ ra sai lầm HS thường mắc.
IV. Củng cố :
* BT: CM đẳng thức:
a) 
b) 
(Đề bài trên bảng phụ)
- GV cho HS là BT 2(SGK/36)
V. Hướng dẫn :
vì a = 
- HS: Biểu thức không là PTĐS vì mẫu
không là đa thức.
*Hoạt động 2: 2. Hai phân thức bằng nhau (12')
- HS: nếu ad = bc.
- HS nhắc lại ĐN (SGK/35)
 nếu ad = bc. (B, D ạ 0)
VD:vì(x-1)(x+1)=x2-1
- HS làm ?4 vào vở.
- Một HS lên bảng làm.
- HS trả lời miệng.
Bạn Quang sai vì 3x+3 ạ 3x . 3
Bạn Vân đúng vì 3x(x+1) = 3x2 + 3x
*Hoạt động 3: - Luyện tập, củng cố (12')
- 2HS lên bảng làm:
a) 
vì x2y3 . 35xy = 5 . 7x3y4 = 35x3y4
b) vì: (x3 - 4x). 5 = 5x3 - 20x
(10 - 5x)(-x2 - 2x) = 5x3 - 20x
ị (x3 - 4x). 5 = (10 - 5x)(-x2 - 2x)
- HS hoạt động nhóm BT2 (SGK).
- Đại diện nhóm lên trình bày.
*Hoạt động 5: HDVN (3')
- Học thuộc bài.
- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số.
- BTVN: 1, 3 (SGK/36); 1, 2, 3 (SBT/16).
***********************************************
Tiết 22 tính chất cơ bản 
 của phân thức đại số
Ngày soạn : 31/10/2010
Ngày giảng: 8A,B : 3/11 ; 8C: 4/11.
 A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.
* Kỹ năng :
- Nắm vững và vận dụng tốt QT đổi dấu.
* Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn t/c cơ bản của phân số.
 Bảng nhóm.
 C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra : 
Gọi 2 HS lên bảng 
III. Bài giảng :
ĐVĐ ( như SGK )
GV cho HS làm ?1
ị GV: Phân thức cùng có t/c tương tự như t/c cơ bản của phân số.
- GV cho HS làm ?2; ?3
GV: Qua các biểu thức trên em hãy nêu t/c cơ bản của phân thức.
- GV cho HS làm ?4
- GV cho đại diện nhóm trình bày.
GV: Từ cho ta quy tắc đổi dấu.
Y/Cphát biểu quy tắc đổi dấu.
IV. Củng cố:
* Bài tập 5 (SGK/38)
(Đề bài trên bảng phụ)
- GV gọi 2 HS lên bảng làm.
V. Hướng dẫn :
8A: 8B: 8C:
*Hoạt động 1: Kiểm tra(3')
Chữa BT 1c,d GK/36).
*Hoạt động 2:1. Tính chất cơ bản của phân thức (13')
- HS làm ?1 (trả lời miệng)
- HS1: ?2: 
có vì:
x(3x+6) = 3(x2+2x) = 3x2 + 6x
- HS2: ?3: 
có: vì: 
3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
- HS phát biểu t/c cơ bản của phân thức (SGK/37).
 (N là 1 NTC)
- HS hoạt động nhóm ?4
a) KQ: 
b) 
Hoạt động 3: 2. Quy tắc đổi dấu (8')
HS phát biểu quy tắc đổi dấu.
- Hai HS làm ?5.
Hoạt động 4: - Củng cố (15')
Nhóm1: a)Lan làm đúng
 b) Hùng sai.
Nhóm 2: c) Giang đúng. 
 d) Huy sai.
HS1: a) 
HS2: b) 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
Bài 6 (SGK/38); 
Bài 4, 5, 6, 7, 8 (SBT/16, 17).
***********************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_20_den_22_ban_2_cot.doc