Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I - Năm học 2014-2015

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I - Năm học 2014-2015

I. Mục tiêu:

- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.

- Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.

II. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS.

III. Đồ dùng dạy học: Tài liệu, giáo án, bảng phụ

IV. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định tổ chức: 1'

2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học

3. Nội dung bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 	ÔN TẬP CHƯƠNG I
Lớp
Ngày soạn
Ngày dạy
HSVM
Ghi chú
8B
25/10/2014
../../2014
I. Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
II. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS.
III. Đồ dùng dạy học: Tài liệu, giáo án, bảng phụ
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học
3. Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10'
A. Lý Thuyết
GV: Yêu cầu HS Tìm hiểu các câu hỏi trang 32 SGK
GV: Yêu cầu HS viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giấy kiểm tra 3' phút. GV thu một số bài cho điểm kiểm tra miệng.
GV: Gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi 3, 4, 5.
3) Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
4) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thưc B ?
5) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thưc B ?
GV: Kết luận
HS: Thực hiện
1) Nhân đơn thức vào với đa thức, đa thức với đa thức:
A.(B + C) = AB + AC
(A + B).(C + D)=AC+AD+ BC+ BD
2) 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: 
A2 + 2AB + B2 = ( A + B )2
A2 – 2AB + B2 = ( A – B )2
A2 – B2 = ( A + B )(A – B )
A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = (A + B)3
A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = (A – B)3
A3 + B3 = (A + B )( A2 – AB + B2 )
A3 – B3 = (A – B )( A2 + AB + B2 )
HS: Trả lời
3) Đơn thức A chia hết cho đơn thưc B khi mỗi biến của B đều là biến của A và số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
4) Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B 
5) Đa thức A chia hết cho đa thưc B khi tồn tại đa thức Q sao cho 
A = B.Q
32'
B. Luyện tập
GV: Bài 75 sgk/33
GV: Gọi 2HS lên bảng thực hiện
GV+HS: Nhận xét và cho điểm
GV: Bài 76 a sgk/33.
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
Làm tính nhân : 
a. ( 2x2 – 3x )( 5x2 – 2x + 1 )
GV+HS: Nhận xét và cho điểm
GV: Bài tập 77 / 33
GV: Yêu cầu HS nêu phương pháp làm bài tập
GV: Gọi 2 HS lên bảng giải bài 77.
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
M = x2 + 4y2–4xy tại x = 18 và y = 4
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
 tại x = 6 và y = -8
GV+HS: Nhận xét và cho điểm
GV: Bài tập 78 / 33
Rút gọn các biểu thức :
a. (x + 2)( x – 2) – ( x – 3 )( x + 1)
b.(2x +1)2+(3x–1)2+2(2x+1)(3x–1)
GV gọi 2 HS lên bảng. Mỗi em giải 1 câu.
GV+HS: Nhận xét và cho điểm
HS: Thực hiện
HS1: a) 5x2(3x2 - 7x + 2) 
	= 15x4 - 35x3 + 10x2
 HS2: b) xy(2x2y - 3xy + y2)
 = x3y2 - 2x2y2 + xy3.
 HS: Thực hiện
a) ( 2x2 – 3x )( 5x2 – 2x + 1 )
= 2x2(5x2–2x + 1 )–3x(5x2–2x+1) =10x4 –4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
=10x4 –19x3+8x2–3x 
HS: Trả lời
HS: Thực hiện
HS1: a) M = x2+4y2–4xy =(x–2y)2 
Thay x = 18 và y = 4 vào biểu thức trên ta có: 
(x –2y)2 =(18–2.4)2 = (18–8)2 
 	 = 102 = 100
Vậy khi x=18 và y = 4 thì M = 100
HS2:
b) N=8x3–12x2y+6xy2–y3 =(2x–y)3 
	Thay x = 6 và y = - 8 vào biểu thức trên ta có:
N=(2x–y)3 = [2.6 – (-8)]3 
 = (12 + 8)3 = 203 
N = 8000 
Nhận xét bài làm của bạn.
2 HS lên bảng giải.
a. (x+2)( x –2) – (x –3)( x + 1 )
 = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
 = x2 –4 – x2–x + 3x + 3 = 2x – 1 
b. (2x +1)2 +(3x –1)2+2(2x+1)(3x–1)
 = [(2x + 1)+ (3x –1)]2 =(2x+1+ 3x – 1)2 
 = (5x)2 = 25x2 
4. Củng cố bài giảng: Trong giờ học
5. Hướng dẫn về nhà: 1'
- Ôn lại lý thuyết của chương.
- Giải các bài tập 80, 81, 82phần ôn tập chương
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 20 	ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp)
Lớp
Ngày soạn
Ngày dạy
HSVM
Ghi chú
8B
25/10/2014
../../2014
I. Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
II. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS.
III. Đồ dùng dạy học: Tài liệu, giáo án, bảng phụ
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học
3. Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
A. Lý Thuyết
? Để phân tích đa thức thành nhân tử có mấy phương pháp thực hiện, Hãy cho biết các phương pháp đó
GV: Chốt lại
HS: Trả lời
* Có 5 phương pháp
Đặt nhân tử chung
Dùng hằng đẳng thức
Nhóm hạng tử
Tách hạng tử
Thêm bớt hạng tử.
37'
B. Luyện tập
GV: Bài 79/33 SGK.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x2 – 4 + ( x – 2 )2 
x3 – 2x2 + x – xy2 
x3 – 4x2 – 12x + 27
GV: Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
GV+ HS: Nhận xét và cho điểm
GV: Bài 81/33 SGK 
Tìm x.
a. x( x2 – 4) = 0
GV: Gọi HS lên bảng giải bài tập 81a, b, c sgk/33
GV+ HS: Nhận xét và cho điểm
GV: Bài 82/33 SGK.
Chứng minh: 
a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 
với mọi số thực x, y
GV: Yêu cầu HS đánh giá, nhận xét đa thức.
b. x - x2 - 1 < 0 với mọi số thực x.
GV: Kết luận
HS:Thực hiện
x2 – 4 + ( x – 2 )2 
 = ( x + 2 )( x – 2 ) + ( x – 2 )2 
 = ( x – 2 )( x + 2 + x – 2 )
 = 2x( x – 2 )
x3 – 2x2 + x – xy2 
 = x( x2 – 2x + 1 – y2 ) 
 = x[( x2 – 2x + 1 ) – y2 )
 = x[( x – 1 )2 – y2 ]
 = x( x – 1 + y)( x – 1 – y)
x3 – 4x2 – 12x + 27
 = x3 + 27 – 4x( x + 3 )
 = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
 = ( x – 3 )( x2 – 3x + 9 – 4x )
 = ( x – 3)( x2 – 7x + 9)
HS: Thực hiện
a) x( x2 – 4) = 0 
 x( x + 2 )( x – 2 ) = 0
 x = 0 hoặc x + 2 = 0 
hoặc x – 2 = 0
 x = 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2
b) (x + 2 )2 – ( x – 2 )( x + 2 ) = 0
 (x + 2)[ x + 2 – ( x – 2 )] = 0 
 ( x + 2 )( x + 2 – x + 2 ) = 0
 ( x + 2 )4 = 0
 x + 2 = 0 x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x( 1 +2x + 2x2 ) = 0
x( 1 + x)2 = 0
x = 0 hoặc 1 + x = 0
 x = 0 hoặc x = – 
HS: Ba hạng tử đầu nhóm lại thành hằng đẳng thức.
Ta có : 
 x2 - 2xy + y2 + 1 = ( x - y )2 + 1
 Vì (x - y )2 0 với mọi số thực x, y
 (x - y )2 + 1 1 với mọi số thực x, y
Hay : 
 x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x, y
 b) x - x2 - 1 = - (x2 - x + ) 
= - (x - )2 < 0 với mọi số thực x
4. Củng cố bài giảng: Trong giờ học
5. Hướng dẫn về nhà: 1'
- Ôn kỹ lại lý thuyết của chương.
- Giải các bài tập còn lại phần ôn tập chương.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1920_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2014.doc