GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Chữa bài tập 76 (a )
HS3 Chữa bài tập 76(b)
HS1 : Trả lời , Chữa bài tập 75
a, 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
= 15x4 – 21 x3 +10x2
b, xy . ( 2x2y – 3xy + y2 )
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
HS 2: Phát biểu
Chữa bài tập 76 (a)
( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 )
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
HS3:Chữa bài tập 76(b)
( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy
HS nhận xét
TUẦN 10 Ngày soạn: 21/10/2010
Ngày dạy : 25/10/ 2010
Tiết 19
ễN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I . Mục tiờu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Biết ỏp dụng vào làm bài tập tốt
- Rốn kỹ năng giải thớch cỏc bài tập cơ bản trong chương
II . Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ
HS : ễn tập
III . Tiến trỡnh dạy – học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động I: ễn tập nhõn đơn thức , Đa thức
GV nờu yờu cầu kiểm tra :
HS1 : Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
HS 2 :Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức
Chữa bài tập 76 (a )
HS3 Chữa bài tập 76(b)
HS1 : Trả lời , Chữa bài tập 75
a, 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
= 15x4 – 21 x3 +10x2
b, xy . ( 2x2y – 3xy + y2 )
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
HS 2: Phỏt biểu
Chữa bài tập 76 (a)
( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 )
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
HS3:Chữa bài tập 76(b)
( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy
HS nhận xột
Hoạt động II: ễn tập về hằng đẳng thức đỏng nhớ và phõn tớch đa thức thành nhõn tử
GV : Cỏc em hóy viết bảy hằng đẳng thức đỏng nhớ vào vở
GV gọi hai HS lờn bảng chữa bài 77 Tr 33 SGK
GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp
Bài 78 Tr33 SGK
GV đưa bài tập lờn bảng phụ
Bài 79 và bài 81 Tr33 SGK
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm
Nửa lớp làm bài 79
Nửa lớp làm bài 81
GV kiểm tra và hướng dẫn thờm cỏc nhúm giải bài tập
GV chữa bài của cỏc nhúm
HS viết vào vở ,một HS lờn bảng viết
Hai HS lờn bảng
Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức
a , M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4 ) 2 = 102 = 100
b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x= 6 y = -8
N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000
HS nhận xột bài làm của bạn
Hai HS lờn bảng làm
a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2
= ( 2x + 1 + 3x – 1 )2
= ( 5x )2 = 25x2
HS hoạt động nhúm
Đại diện nhúm trả lời
Bài79 :
a ) x2 – 4 + ( x – 2 )2
= ( x – 2 ) ( x + 2 ) + ( x – 2 )2
= ( x – 2 ) ( x + 2 + x – 2 )
= ( x – 2 ) . 2x
b , x3 – 2x2 + x – xy2
= x ( x2 – 2x + 1 – y2 )
= x [ ( x2 – 2x + 1 ) – y2 ]
= x [ ( x – 1 )2 – y 2 ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 – y )
Bài 81 Tỡm x biết :
a , x ( x2 – 4 ) = 0
x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0
ị x = 0 ; x = - 2 ; x = 2
b , ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0
( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0
4 ( x + 2 ) = 0
x + 2 = 0 ị x = - 2
c , x + 2 x2 + 2x3 = 0
=>x ( 1 + 2 x + 2x2 ) = 0
=>x ( 1 + x )2 = 0
ị x = 0 ; 1 + x = 0 ị x = -
HS nhận xột chữa bài
Hoạt động III : ễn tập về chia Đa thức
Bài 80 Tr 33 SGK
GV yờu cầu ba HS lờn bảng làm
GV : Cỏc phộp chia trờn cú phải là phộp chia hết khụng ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B
HS làm bài
Cỏc phộp chia trờn đều là phộp chia hết .
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu cú một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A
HS Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
Hoạt động IV: Bài tập phỏt triển tư duy
Bài 82 Tr33 SGK
a , Chứng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y .
GV : Cú nhận xột gỡ về vế trỏi của bất đẳng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh được bất đẳng thức ?
Bài 83 Tr 33 SGK
Tỡm nẻ Z để 2n2– n + 2 chia hết cho 2n + 1
GV yờu cầu HS thực hiện phộp chia
Vậy
Với n ẻ Z thỡ n – 1 ẻ Z
ị 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi ẻ Z
Hay 2n + 1 ẻ Ư ( 3 )
ị 2n + 1 ẻ { ± 1 ; ±3 }
GV yờu cầu HS lờn bảng giải tiếp
KL : 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi
n ẻ { 0 ; -1 ; -2 ; 1 }
HS đọc đề bài
HS : Vế trỏi của bất đẳng thức cú chứa (x-y)2
HS : Ta cú (x-y)2 ³ 0 với mọi x , y
(x-y)2 + 1 > 0 với mọi x , y
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x , y
HS thực hiện phộp chia
HS Tớnh
Hướng dẫn về nhà
ễn tập toàn bộ lý thuyết và cỏc dạng bài tập trong chương
Bài tập : 53,54,55,56 tr 9 SBT
Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày dạy : 28/10/2010
Tiết 20
ễN TẬP CHƯƠNG I (tiết2)
I . Mục tiờu:
- HS tiếp tục hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Biết ỏp dụng vào làm bài tập tốt
- Rốn kỹ năng giải thớch cỏc bài tập cơ bản trong chương
II . Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: ễn tập
III . Tiến trỡnh dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ
HS 1 : viết 7 hằng đẳng thức đó học
HS 2 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
Hai HS lờn bảng kiểm tra
Hoạt động II: Luyện tập
Bài 1 Rỳt gọn biểu thức :
( bài 56 SBT Tr9 )
GV gọi 2 HS lờn bảng.
HS cả lớp làm vào tập
GV gợi ý cõu b tỏch 3 = 22 – 1
Bài 2 : ( bài 55 SBT )
HS hoạt động nhúm
GV theo dừi cỏc nhúm làm việc
Bài 3 : Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử :
a ) x3 – 3x2 – 4x + 12
b ) x4 – 5x2 + 4
Bài 4 : Bài 59 SBT
Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức sau :
A = x2 – 6x + 11
HS1 :
a.( 6x + 1)2+ ( 6x – 1)2–2(1 + 6x )(6x -1)
=36x2+12x+1+36x2 –12x + 1– 2(36x2-1)
= 36x2+12x+1+36x2–12x +1–72x2+2 = 4
HS2:
b ) 3 ( 22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 )( 216 +1 )
=(22– 1)(22 + 1 )( 24 + 1)( 28 + 1)(216+1 )
= (24 – 1) ( 24 + 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 28 – 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 216 – 1 ) ( 216 + 1 ) = 232 – 1
HS nhận xột
HS hoạt động nhúm
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = (1,6)2 + 2.1,6 . 3,4 + 3,42
= ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25
b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 )
= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1
c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x = 11
vỡ x = 11 nờn x + 1 = 12 thay x + 1 = 12
ta được x4 – ( x + 1 ) x3 + ( x + 1 )x2 – (x + 1 ) x +111
= x4 – x4 – x3 + x3 + x2 – x2 – x + 111
= - x + 111
Thay x = 11 ta được
-11 + 111 = 100
HS cỏc nhúm nhận xột
HS làm vào vở
Hai HS lờn bảng chữa
HS nờu cỏch làm
A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2
Vỡ ( x-3 ) 2 ³ 0 với mọi x thuộc R
Nờn ( x – 3)2 + 2 ³ 2 với mọi x
Vậy giỏ trị lớn nhất của biểu thức A là 2 khi x = 3
Hoạt động III: Củng cố
GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc kiến thức chủ yếu trong chương
HS nhắc lại cỏc kiến thức chủ yếu trong chương
Hướng dẫn về nhà
Xem lại cỏc bài tập đó chữa ,
ễn kỹ cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ.
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: