I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- Hệ thống kiến thức chương I.
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Câu hỏi ôn tập + các bài tập chương.
- HS: Soạn câu hỏi trả lời ở câu hỏi ôn chương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần : 10 Tiết : 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: 05/10/12 Ngày dạy:16/10/12 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - Hệ thống kiến thức chương I. Kỹ năng cơ bản: - Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Câu hỏi ôn tập + các bài tập chương. - HS: Soạn câu hỏi trả lời ở câu hỏi ôn chương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Tổ chức ôn tập lý thuyết +Kiểm tra bài cũ ( ph) 1.1. Phát biểu quy tắc nhân đơn thưcù với đa thức? 1.2. Phát biểu quy tắc nhân đa thưcù với đa thức? 2. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ? - Treo bảng phụ ghi ba câu hỏi. - Lần lượt gọi HS lên bảng trả lời ba câu hỏi trên lấy điểm. - Gọi HS khác nhận xét kq trả lời của bạn. - Nhận xét chung kq trả lời vcủa HS và chốt lại ở góc bảng. - Trả lời. Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập. (7 phút) Bài tập75: Làm tính nhân: a) 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 35x3 + 10x2 b) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) = 3x2y –xy2 – 2xy + x2 - 10y3 Bài tập 77 SGK. Tính nhanh giá trị biểu thức. a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 Giải M = x2 + 4y2 – 4xy M = ( x – 2y )2 M = 102 M = 100 Bài tập 78 SGK. Rút gọn các biểu thức sau. (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) = = (5x)2 = 26x2 Bài tập 79 SGK Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x2 – 4 + ( x – 2 )2 = ( x – 2 )( x + 2) + ( x – 2)2 = ( x – 2)( x + 2 + x – 2) = ( x – 2) . 2x. b/ x3- 2x2+ x- xy2 = x (x2- 2x +1 – y2) = =x (x+ 1)2- y2 = x HĐ2.1 - Gọi 2 HS thực hiện phép nhân bài tập 75. Chia lớp làm 2 dãy cùng thực hiện để nhận xét kết quả của bạn. - Nhận xét chung kết quả thực hiện. HĐ2.2 - Qua phần hướng dẫn tiết học trước giáo viên cho HS làm tại lớp. - Sau đó gọi 1 HS lên bảng tự làm. - Cả lớp cùng đối chiếu kết quả của bãn trên bảng với kq làm ở nhà của mình để nhận xét. - Chốt lại vấn đề. HĐ2.3 - Gọi HS nó hướng giải bài toán trên. HD: Áp dụng hằng đẳng thức vào biểu thức trên. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Nhận xét kq thực hiện của HS. HĐ2.4 - Gọi HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Chốt lại ở góc bảng. HD: HS sử dụng hằng đẳng thức đã để phân tích đa thức thành nhân tử. - Chia lớp thành bốn nhóm, nhóm 1,3 làm câu a, nhóm 2,4 làm câu b - Gọi hai nhóm đại diện lên bảng trình bày kq. - Các nhóm nhận xét kq qua lại. - Nhận xét chung kq thực hiện cùa các nhóm. Bài tập75: Làm tính nhân: a)5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 35x3 + 10x2 b)( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) = 3x2y –xy2 – 2xy + x2 - 10y3 Bài tập 77 SGK. M = x2 + 4y2 – 4xy M = ( x – 2y )2 M = 102 M = 100 Bài tập 78 b (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) = = (5x)2 = 26x2 Bài tập 79 x2 – 4 + ( x – 2)2 = ( x – 2 )( x + 2) + ( x – 2)2 = ( x – 2)( x + 2 + x – 2) = ( x – 2) . 2x. b/ x3- 2x2+ x- xy2 = x (x2- 2x +1 – y2) = =x (x+ 1)2- y2 = x Hoạt động 7 : củng cố (3 phút) - Khi thực hiện phép tính ta nên sử dụng hằng đẳng thức ( nếu có) để giải nhanh hơn. - Khi (rút gọn ta ) tính giá trị biểu thức ta nên rút gọn rồi mới thay số vào. Chú ý lắng nghe giáo viên chốt lại những vấn đề cần thiết nên làm. hoạt động 8 :hdvn (3 phút) -Học thuộc lòng lý thuyết đã ôn tập. - Soạn tiếp ba câu hỏi lý thuyết còn lại. - Chuẩn bị trước các bài tập từ bài 89à 83 - Làm các bài tập còn lại 75b , 76a , 77 b , 78b SGK. - Nhận xét tiết học. Tuần : 10 Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: 05/10/12 Ngày dạy:16/10/12 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - Hệ thống kiến thức chương I. Kỹ năng cơ bản: - Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm III. CHUẨN BỊ: - GV: 3 câu hỏi ôn tập còn lại + các bài tập chương. - HS: Soạn 3 câu hỏi trả lời còn lạiở câu hỏi ôn chương. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph) * Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x+2)2- (x -2)(x+2) b) x+2x2+ 2x3 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện . - Lớp chia thành hai dãy thưc hiện để nhận xét kết quả của bạn. - Nhận xét và cho điểm. a) (x+2)2- (x -2)(x+2) = (x+2) = 4(x+2) b) x+2x2+ 2x3 = x (1+ 2x +2x2) = = x (1+x)2 Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập lý thuyết. (7 phút) * Trong các câu sau đây, câu nào sai. a) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. b) Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B. c) Đa thức A chia hết cho đa thức B khác 0 khi tồn tại đa thức Q sao cho: A = B.Q d) Đa thức A chia hết cho đa thức B khác 0 khi tồn tại cặp đa thức Q và R sao cho: A = B.Q+ R Trong đó bậc của R nhỏ hơn bậc của B. - Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc nghiệm. - Lần lượt gọi HS trả lời lấy điểm. - Gọi HS khác nhận xét kq trả lời của bạn. - Nhận xét chung kq trả lời của HS và chốt lại ở góc bảng. - Trả lời: a), b),c) Đúng. d) Sai. Chỉ đùng trong trường hợp A(x) không chia hết cho B(x). Hoạt động 3 : Tở chức luyện tập (31 ph) Bài 1: a)Dùng HĐT để tính: (x2-y2+6x+9): (x+y+3) a) (x2-y2+6x+9): (x+y+3) = = b) Thực hiện phép chia: (2x2-x+2): (2x+1) 2x2- x+ 2 2x + 1 2x2 + x x - 1 0 – 2x + 2 - 2x – 1 0 + 3 Vậy: 2x2- x+ 2 = (2x +1)( x- 1)+ 3 Bài 2: Tìm x, biết a) (x+2)2- (x -2)(x+2) = 0 Þ (x+2)= 0 Þ 4(x+2) = 0 Þ x = -2 Vậy x = -2 b) x+2x2+ 2x3 = 0 Þ x (1+ 2x +2x2) Þ Þ x (1+x)2= 0 x = 0 Þ 1+x = 0 x = 0 Þ x = Vậy x = 0; Bài 3: Chứng minh: a) x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y. Ta có: x2-2xy+y2+1= (x2-2xy+y2)+1 = (x- y)2+1≥ 1> 0 Vậy x2-2xy+y2+1> 0 với mọi x,y. b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x. Ta có: x – x2 – 1= - (x2 + x +1) = Vậy:x – x2 - 1 < 0 với mọi số thực x HĐ3.1 - Để thực hiện phép chia đa thức x2- y2+ 6x+ 9 cho đa thức x+ y+ 3 ta làm như thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Gọi 2 HS có kq làm sớm hơn bạn trên bảng chấm điểm. - Nhận xét kq trong tập và trên bảng. HĐ3.2 - Cho cả lớp thực hiện nhanh phép chia: (x2 +x – 6): (x+3) HĐ3.3 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu b, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Gọi 2 HS có kq thực hiện sớm nhất đem lên chấm điểm. - Nhận xét chung kq thực hiện trong tập và trên bảng. - Khi thế vào đa thức bị chia ta được 2. + +2 = 3 đúng bằng số dư của phép chia đa thức 2x2-x+ 2 cho đa thứ 2x +1 - Cho đa thức bậc n của ẩn x: f(x) =anxn + an-1xn-1++a1x+a0 (an ≠ 0). - Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất (x – a) bẳng giá trị của đa thức f(x) tại x bằng a. - Tìm dư trong phép chia 2x3 +3x-5 cho x – 2 -Từ bài tập trên ta có bài tập mới: HĐ3.4 *Tìm a để đa thức 2x2- x+ a chia hết cho 2x + 1 - Để đa thức 2x2- x+ a chia hết cho đa thức 2x + 1 thì dư a+1 phải như thế nào? - Khi thế vào đa thức bị chia, ta được 2. + -1 = 0 - Qua bài toán trên ta rút ra tổng quát sau: f(x) chia hết cho (x – a) Û f(a) = 0 - Đưa ra ví dụ: Không thưc hiện phép chia, hãy chứng tỏ A chia hết cho B a) A = 2x3 – 4x - 2 ; B = x + 1 HĐ3.5 *Tìm x Ỵ Z để 2x2-x+2 chia hết cho 2x+1. - Để (2x2-x+2) (2x+1) với x thì 2x +1 phải như thế nào? - Vậy 2x +1 bằng những số nào? - Hướng dẫn HS thực hiện. HĐ4.1 HĐ4.2 HĐ5 Để chứng minh x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y, ta phải đưa đa thức trên về dạng A2 một số, trong đó A2 ≥ 0 với mọi A dẫn đến đa thứ đó lớn hơn 0 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Nhận xét chung kq thực hiện. - Hướng dẫn HS thực hiện câu b. - Phân tích đa thức bị chia thành nhân nhân tử rồi thực hiện phép chia a) (x2-y2+6x+9): (x+y+3) = = = (x+y+3)(x+y-3): (x+y+3) = (x+y-3) b) 2x2- x+ 2 2x + 1 2x2 + x x - 1 0 – 2x + 2 - 2x – 1 0 + 3 Vậy: 2x2- x+ 2 = (2x +1)( x- 1)+ 3 2x2- x+ a 2x + 1 2x2 + x x - 1 0 – 2x + a - 2x – 1 a + 1 - Để đa thức 2x2- x+ a chia hết cho đa thức 2x + 1 thì dư a+1=0 hay a = -1 - Vậy Khi a = -1 thì đa thức 2x2- x -1 chia hết cho đa thức 2x + 1. * 2x + 1= 0 Þ x = -Phép chia 2x2- x+ 2 cho 2x + 1 - Ta viết: - Để (2x2-x+2) (2x+1) với x thì 2x +1 phải là ước của 3, nghĩa là 2x +1 phải bằng , Khi đó: 2x +1= 1 Þ x = 0 2x +1= -1 Þ x = -1 2x +1= 3 Þ x = 1 2x +1= -3 Þ x = -2 Vậy x= -2; -1; 0; 1 Bài 2: Tìm x, biết a) (x+2)2- (x -2)(x+2) = 0 Þ (x+2)= 0 Þ 4(x+2) = 0 Þ x = -2 Vậy x = -2 b) x+2x2+ 2x3 = 0 Þ x (1+ 2x +2x2) Þ Þ x (1+x)2= 0 x = 0 Þ 1+x = 0 x = 0 Þ x = Vậy x = 0; Bài 3: Chứng minh: a) x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y. Ta có: x2-2xy+y2+1= (x2-2xy+y2)+1 = (x- y)2+1≥ 1> 0 Vậy x2-2xy+y2+1> 0 với mọi x,y. b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x. Ta có: x – x2 – 1= - (x2 + x +1) = Vậy:x – x2 - 1 < 0 với mọi số thực x. Hoạt động 6 :hướng dẫn về nhà: (2 phút) -Coi lại các dạng bài tập đã giải - Coi lại toàn bộ chương phép nhân và phép chia đa thức để chuẩn bị tuần sau kiểm tra. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: