Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1 - Năm học 2010-2011

A. Kiến thức cần nhớ

- Quy tắc nhân đơn thức với đơn thức

- Quy tắc nhân đa thức với đơn thức

- Quy tắc nhân đa thức với đa thức

- Những hằng đẳng thức đáng nhơ

A + B)2 = A2 + 2AB + B2

(A + B)2 = A2 - 2AB + B2

A2 - B2 = (A + B)(A - B)

(A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3

(A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3

A3 + B3= (A + B)(A2 - AB +B2)

A3 - B3= (A - B)(A2 + AB +B2)

B. Bài tập

Bài tập 76: (sgk) Làm tính nhân

a) (2x3 - 3x)(5x2 - 2x + 1)

= 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x

= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x

b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x)

= 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy

= 3x2y – xy2 + x2 - 10y3 - 2xy

Bài tập 77: (sgk)

Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a)M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4

Ta có: M = x2 + 4y2 - 4xy

= (x - 2y)2

Thay x = 18 và y = 4 vào M, ta được:

M =(18 - 2.4)2 = 100

b)N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = -8

Ta có: N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3

=(2x – y)3

Thay x = 6 và y = -8 vào N ta được:

N = (2.6 + 8)3 = 8000

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 25 /10 /2010 
Tiết 19: 	ÔN TẬP CHƯƠNG I
A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức: - Học sinh hệ thống và củng cố lại các kiến thức cơ bản trong chương I
 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện nhân, chia, rút gọn các biểu thức.
 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Ôn tập, thực hành
C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: Giáo án, sgk 
* Học sinh: Chuẩn bị các câu hỏi chương I
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’)
 Lớp 8A: Tổng số: Vắng:
 Lớp 8B: Tổng số: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ: ( ’)
-Phát biểu quy tắc nhân đơn thức vói đa thức, nhân đa thức với đa thức?
-Viết công thức minh hoạ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
-Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Phát biểu quy tắc chia hai đơn thức?
-Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B?
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1’) Để giúp các em hệ thống và củng cố lại các kiến thức cơ bản trong chương I. Tiết học hôm nay ta đi vào Ôn tập chương I
 b. Triển khai bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Lý thuyết
Gv: Gợi mở hs nhớ lại các kiến thức:
? Em hãy phát biểu :
- Quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
- Quy tắc nhân đa thức với đơn thức
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức
Gv: gọi lần lượt 7 hs lên bảng viết lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Hs: Thực hiện
Gv: Cùng cả lớp kiểm tra và chính xác lại các kết quả
Hoạt động 2: Bài tập
HS lên bảng thực hiện bài tập 76
Gv: gọi 2 hs đồng thời lên bảng giải
Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 77
HS: Suy nghĩ
GV: ?Làm thế nào để tính nhanh giá trị của biểu thức?
HS: Trả lời
Gv: Hướng dẫn hs rút gọn các biểu thức rồi thay giá trị của biến vào trong biểu thức thu gọn rồi thực hiện các phép tính.
HS: Thực hiện
Bài tập 78
Gv: Để rút gọn biểu thức ta làm như thế nào?
Hs: Làm nháp
Gv: Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Hs: Lên bảng trình bày
A. Kiến thức cần nhớ
- Quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
- Quy tắc nhân đa thức với đơn thức
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Những hằng đẳng thức đáng nhơ
A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A + B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B)(A - B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3
A3 + B3= (A + B)(A2 - AB +B2)
A3 - B3= (A - B)(A2 + AB +B2)
B. Bài tập
Bài tập 76: (sgk) Làm tính nhân
a) (2x3 - 3x)(5x2 - 2x + 1)
= 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
= 3x2y – xy2 + x2 - 10y3 - 2xy
Bài tập 77: (sgk)
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
a)M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
Ta có: M = x2 + 4y2 - 4xy
= (x - 2y)2
Thay x = 18 và y = 4 vào M, ta được:
M =(18 - 2.4)2 = 100
b)N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = -8
Ta có: N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3
=(2x – y)3
Thay x = 6 và y = -8 vào N ta được:
N = (2.6 + 8)3 = 8000
Bài tập 78: (sgk)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 2)(x - 2)- (x - 3)(x + 1)
 = x2 - 4 - (x2 - 2x - 3)
= 2x - 1
b)(2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1)
= (2x + 1 + 3x - 1)2
= (5x)2
= 25x2
4. Củng cố: 
- Gv yêu cầu hs làm một số bài tập để củng cố kiến thức.
- Nhắc lại những kiến thức vừa ôn tập
- Nhắc lại các dạng bài tập vừa làm
5. Dặn dò: 
- BTVN: 79, 80, 81 (sgk)
- Xem lạ các nội dung kiến thức vừa ôn tập
- Xem lại các bài ập vừa làm
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI8TIET19 CUC CHUAN.doc