1/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập cơ bản trong chương.
2/ CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:SGK, phấn mu.
2.2. Học sinh:Lm cc cu hỏi v bi tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.
3/ Phương pháp
4/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.2. On định lớp:
Ngày soạn: Tiết: 19 ƠN TẬP CHƯƠNG I 1/ M ỤC TI ÊU B ÀI D ẠY - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập cơ bản trong chương. 2/ CHUẨN BỊ 2.1.Giáo viên:SGK, phấn màu. 2.2. Học sinh:Làm các câu hỏi và bài tập ơn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương. 3/ Ph¬ng ph¸p GV híng dÉn, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng cho häc sinh tham gia theo nhãm hoỈc theo tõng c¸ nh©n. 4/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 4.2. Oån định lớp: Kiểm tra sĩ số Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh 4.2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ơn tập chương). 4.3. Nội dung ôn tập. Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hỏi: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống để được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 1/ A2 - B2 = 2/ A3+B3= .................. 3/ = (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB +B2= 5/ A2 - 2AB + B2= 6/ =(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3= Từ I và II GV hướng dẫn HS phân tích đa thức thành nhân tử Làm BT 75-trang 33 Làm tính nhân: a/ 5x2(3x2 - 7x + 2) b/ xy(2x2y - 3xy + y2) Làm BT 76-trang 33 Làm tính nhân: a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x) Cho HS làm BT77-trang33 Tính nhanh giá trị của biểu thức: a. M= x2+4y2-4xy tại x=18 và y =4 b. N=8x3- 12x2y + 6xy2- y3 tại x=6 và y =-8 HS:trả lời HS thực hiện 1/ A2 - B2 =(A + B)(A- B) 2/ A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2) 3/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB + B2= (A + B)2 5/ A2 - 2AB + B2= (A - B)2 6/A3+3A2B+3AB2+B3=(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3=(A - B)3 Hỏi: 1/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 2/ Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? 3/ Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Hai HS lên bảng thực hiện a/ 5x2(3x2-7x+2) = =5x2.3x2 - 5x2.7x + 5x2.2 =15x4 - 35x3 + 10x2 b/xy(2x2y - 3xy + y2) = =xy.2x2y - xy .3xy +xy .y2 =x3y2 - 2x2y2 +xy3 Hai HS lên bảng thực hiện a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) =2x2 .5x2 - 2x2 .2x + 2x2.1 - 3x .5x2 + 3x .2x - 3x.1 =10x4 - 4x3+ 2x2 -15x3 + 6x2 - 3x b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)= =x .3xy+ x .5y2 + x .x - 2y.3xy - 2y.5y2 -2y.x = 3x2y+5xy2+ x2-6xy2-10y3 -2xy = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy HS thực hiện: a. M= x2+4y2-4xy = (x- 2y)2= (18 - 2.4)2 =102 = 100 b. N= 8x3- 12x2y + 6xy2 - y3 =(2x)3- 3.(2x)2y + 3.2xy2- y3 =(2x-y)3 = (2.6-(-8) )3 = 203=8000 I.Phép nhân đơn,đa thức - Nhân đơn thức với đa thức: A (B + C)=AB + AC - Nhân đa thức với đa thức: (A +B)(C+ D) =AC+AD+BC+BD II. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: 1/ A2 - B2 =(A + B)(A- B) 2/ A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2) 3/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB + B2= (A + B)2 5/ A2 - 2AB + B2= (A - B)2 6/A3+3A2B+3AB2+B3=(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3=(A - B)3 III.Ơn tập về chia đa thức: 1/ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khơng lớn hơn số mũ của nĩ trong A. 2/ Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của Ađều chia hết cho B. 3/ Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu cĩ một đa thức Q sao cho A = B. Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0 BT 75 trang 33 a/ 5x2(3x2-7x+2) = =15x4 - 35x3 + 10x2 b/xy(2x2y - 3xy + y2) = =x3y2 - 2x2y2 +xy3 BT 76 trang 33 Làm tính nhân: a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) =10x4 - 4x3+ 2x2 -15x3 + 6x2 - 3x b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)= = 3x2y+5xy2+ x2-6xy2-10y3 -2xy = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy BT 77-trang33 a. M= x2+4y2-4xy = (x- 2y)2= (18 - 2.4)2 =102 = 100 b. N= 8x3- 12x2y + 6xy2 - y3 =(2x)3- 3.(2x)2y + 3.2xy2- y3 =(2x-y)3 = (2.6-(-8) )3 = 203=8000 4.4.Củng cố. Xem các bài tập đã giải. 4.5.Hướng dẫn HS về nhà Xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập cịn lại của ơn tập chương 5/ RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: