Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

* Kiến thức: Cũng cố, hệ thống quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp

* Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.

- Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia đa thức.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

- Thước kẻ, sách vở, giáo án, bảng phụ, máy chiếu, bài tập phụ, bản nhóm, bút lông và các đồ dùng liên quan đến tiết dạy.

- Xem kiến thức bài mới.

C. TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG :

I. Kiểm tra bài cũ :

- Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.Ap dụng : 70 tr32 (SGK)

- Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R.

Ap dụng : Hãy xét xem các đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không ? A = x3 - x2 +2 và B = x - 1

II.Dạy bài mới :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 18/ 9 : LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 10/15/2011
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 
* Kiến thức: Cũng cố, hệ thống quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
* Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia đa thức.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : 
- Thước kẻ, sách vở, giáo án, bảng phụ, máy chiếu, bài tập phụ, bản nhóm, bút lông và các đồ dùng liên quan đến tiết dạy.
- Xem kiến thức bài mới.
C. TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG :
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.Ap dụng : 70 tr32 (SGK)
- Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R.
Ap dụng : Hãy xét xem các đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không ? A = x3 - x2 +2 và B = x - 1
II.Dạy bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giải bài tập 71/32 (SGK).
1. Bài tập 71/32 (SGK):
Gọi học sinh đọc đề bài làm.
Viết đề bài làm lên bảng.
Sau khi học sinh suy nghĩ gọi học sinh lên bảng làm.
GV : Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B.
Gọi học sinh xem xét :
Khi mỗi biến của đa thức chia nhỏ hơn luỹ thừa của đa thức bị chia.
a) Ta thấy bậc của đơn thức chia B = x2 nhỏ hơn hoặc bằng bậc của mỗi hạng tử của đa thức A = 15x4 - 8x3 + x2
Nên đa thức A chia hết cho đơn thức B.
b) Ta có A = x2 - 2x + 1 = (x - 1)2 = (1 - x)2
Mà (1 - x)2 : (1 - x)
Nên đa thức A chia hết cho đa thức B.
Hoạt động 2 : Giải bài tập 72/32 (SGK).
2. Bài tập 72/32 (SGK):
Gọi học sinh đọc đề bài làm và cùng suy nghĩ.
Làm tính chia : (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) :(x2 - x + 1).
 -
 -
HS làm theo nhóm.(2 phút)
Đầu tiên ta làm sao ?
Gọi học sinh chia ?
Kiểm ta kết quả của học sinh.
Đặt phép tính chia như chia hai số tự nhiên (đặt hàng dọc).
2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 x2 - x + 1
2x4 - 2x3 + 2x2 2x2 + 3x - 2
 3x3 - 5x2 + 5x - 2
 3x3 - 3x2 + 3x
 - 2x2 + 2x - 2
 - 2x2 + 2x - 2
 0
Vậy : (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) :(x2 - x + 1) = 2x2 + 3x - 2
Hoạt động 3 : Giải bài tập 73/32 (SGK).
3. Bài tập 73/32 (SGK):
Hướng dẫn học sinh làm :
Ta có thể khai triển hằng đẳng thức hoặc phân tích thành nhâ tử.
Các nhóm làm và kiểm tra lẫn nhau.
a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y)
= (2x - 3y)( 2x + 3y) : (2x - 3y).
= 2x + 3y
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
= (x - 3)(x + y) : (x + y)
= x - 3
Tính nhanh :
a) (4x2 -9y2) : (2x -3y)
d) (x2 - 3x + xy- 3y) : (x + y)
Giải : 
a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y)
d) (x2 - 3x + xy - 3y) :(x + y)
Hoạt động 4 : Giải bài tập 74/32 (SGK).
4. Bài tập 74/32 (SGK):
Đưa đề lên bảng phụ.
Một đa thức chia hết cho đa thức khi nào.
Vậy làm thế nào đây .
Cả lớp đề làm.
Khi đa thức dư R bằng 0.
Thực hiện phép chia bình thường như đã làm.
-
 -
2x3 - 3x2 + x + a x + 2
2x3 + 4x2 2x2 -7x+15
 -7x2 + x + a
 -7x2 - 14x 
 15x + a
 15x + 30
 a - 30
Tìm a để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho x + 2.
Giải :
(Như bên kia)
III. LUYỆN TẬP CHUNG : 
- Hệ thống lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm thêm bài : Tìm n Î N để đa thức A = 7xn -1y5 - 5x3y4 chia hết cho B = 5x2yn
Giải : Ta có : (7xn -1y5 - 5x3y4) : 5x2yn = xn - 3y5 - n - x2y4 - n
	 n - 3 ³ 0
Để đa thức A chia hết cho đơn thức B thì 	 5 - n ³ 0 Þ 3£ n £ 4
 4 - n ³ 0 
Vậy để A : B thì n Î{3, 4}
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 
- Xem lại tất cả lý thuyết của toàn chương đặt biệt là hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Làm các bài tập còn lại ở (SGK) bài tập 75, 76, 77 trang 33 phấn ôn tập chương
---------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_18_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012_tra.doc