I. MỤCTIÊU:
1/ Kiến thức cơ bản: HS Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
2/ Kỹ năng cơ bản: HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
3/ Tư duy: Rn luyện tính cẩn thận, chính xc khi chia.
II. CHUẨN BỊ:
1/ GV: bảng phụ + bảng phụ dành cho HS hoạt động nhóm.
2/ HS : chuẩn bị bài mới đầy đủ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần : 9 Tiết : 18 §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Soạn: 25.09.2012 Dạy : 09.10.2012 I. MỤCTIÊU: 1/ Kiến thức cơ bản: HS Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. 2/ Kỹ năng cơ bản: HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp 3/ Tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi chia. II. CHUẨN BỊ: 1/ GV: bảng phụ + bảng phụ dành cho HS hoạt động nhóm. 2/ HS : chuẩn bị bài mới đầy đủ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 ktbc (10 phút) * Phát biểu quy tắc Chia đa thức cho đơn thức. * Sửa bài tập 65 SGK. - GV treo bảng phụ ghi sẵn câu hỏi lên bảng. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. - Sau đó đánh giá cho điểm. - HS: Nêu quy tắc như SGK. - Bài tập 65 Đặt t= ( x – y ) Nên: ( 3 t4 + 2 t3- 5 t2 ) : t2 = 3 t2 + 2t – 5 = 3 (x-y)2+ 2(x-y) – 5 = 3 (x2 -2xy + y2) + 2x -2y-5 = 3x2 -6xy + 3y2 + 2x -2y-5 . Hoạt động 2: Phép chia hết. (20 ph) I. Phép chia hết. a/ VD: Thực hiện phép tính ( 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x –3):(x2 – 4x – 3 ) 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x + 1 - 5x3 + 21x2 + 11x - 3 - 5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 x2 – 4x – 3 0 - Hd HS lần lược tìm các thương . 2x4 : x2 = ? . 5x3 : x2 = ? .(x2 -4x -3 ):(x2 – 4x -3) =? - Dư cuối cùng bằng 0 và phép chia có dư bằng không được gọi là phép chia như thế nào ? - GV cho HS giải BT 67a SGK. Chia lớp thành 2 nhóm - Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. HS chú ý cách trình bày của giáo viên. 2x4 : x2 = 2x2 5x3 : x2 = - 5x = 1 - Dư cuối cùng bằng 0 ta được phép chia hết. a) x3 – x2- 7x + 3 x - 3 x3 – 3x2 x2+2x+1 2x2 – 7x +3 2x2 – 6x – x + 3 – x + 3 0 Vậy (x3 – x2- 7x + 3 ):( x-3 ) = x2 + 2x – 1 Hoạt động 3: Phép chia có dư: (7 ph) II. Phép chia có dư: VD: 5x3 – 3x2 + 17 x2 + 1 5x3 + 5x 5x – 3 - 3x2 - 5x +17 - 3x2 - 3 - 5x + 10 Ta thấy đa thức dư -5x + 10 có bậc 1 nhỏ hơn bậc của đa thức chia nên phép chia không thể thực hiện tiếp được. Trong trường hợp này ta có phép chia có dư ( 5x3 – 3x2 + 17) : (x2 + 1 ) =( x2 + 1)( 5x – 3) – 5x +10 * Chú ý SGK. GV yêu cầu HS thực hiện phép chia đa thức 5x3 – 3x2 + 17 cho đa thức x2 + 1 Gọi 1 HS lên bảng giải HS còn lại thực hiện trên vở nháp. GV nhận xét và giới thiệu phép chia có dư. GV đưa ví dụ: 13 : 2 được thương là 6 dư 1 , ta viết 13 = 6 . 2 + 1 y là số bị chia bằng số chia x thương cộng số dư ( dư số chia). Yêu cầu HS đọc chú ý SGK HS: Tiến hành thực hiện phép chia 5x3 – 3x2+ 17 x2 + 1 5x3 + 5x 5x - 3 -3x -5x +17 - 3x - 3 - 5x +10 Hoạt động 4: Củng cố (6 ph) 1)Thương của phép chia (x2+6x +9) : (x + 3) là: a/ x+3 b/ x-3 c/ x+5 d/ x-1 2) Dư của phép chia (10x – 25 – x2 ):(x+1) là: a/ 5 b/ -3 c/-36 d/ 14 - Treo bảng phụ ghi đề bài lên bảng. Tổ chức HS hoạt động nhóm trong 4ph. Yêu cầu nhóm 1 , 3 câu 1 , nhóm 2 , 4 câu 2. Đại diện N1 , 2 trình bày kq - Nhận xét chung kq thực hiện - Thực hiện phép chia tìm thương câu 1 và dư câu 2 - Ghi kết quả lên bảng và nhận xét lẫn nhau giữa các nhĩm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Xem lại các ví dụ đã giải - Học bài và xem lại các ví dụ đã làm. - Chuẩn bị bài tập 70 ->75 Tiết sau luyện tập. HD: Bài tập 68 c. ( x2 – 2xy + y2 ) = ( x – y )2 = ( y – x )2 - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: