I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được thế nào là phép chia hết, thế nào là phép chia có dư.
- Nắm được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, vận dụng vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính tích cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn tập bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, phép trừ, phép nhân đa thức.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Vấn đáp, gợi mở
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định: 8A:.
Ngày soạn: 20/10/2010 Ngày giảng: 8A: 25/10/2010 Tiết: 18 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được thế nào là phép chia hết, thế nào là phép chia có dư. - Nắm được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, vận dụng vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục tính tích cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, phép trừ, phép nhân đa thức. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Nêu và giải quyết vấn đề - Vấn đáp, gợi mở IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: - HS1: Thực hiện phép chia 353:15 rồi suy ra 353=15. ? + ? - HS2: Thực hiện phép trừ theo dạng cột: * Đáp án : 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * Hoạt động 1 : Phép chia hết - Thực hiện phép chia: - Em có nhận xét gì về hai đa thức đã cho? - So sánh về bậc cao nhất của đa thức bị chia và đa thức chia? - Hướng dẫn cách đặt phép chia - Hãy chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia. - Lấy 2 nhân với đa thức chia - Trừ đa thức bị chia trừ cho tích vừa tìm được - Ta gọi đa thức -5 +21 +11x-3 là dư thứ nhất - Hướng dẫn HS thực hiện như SGK - Ta có thể viết: - Thế nào là phép chia hết, phép chia có dư? - Yêu cầu HS đọc ?1 và trả lời: Làm thế nào để kiểm tra được tích: bằng hay không? - Tìm hiểu về hai đa thức. + Hai đa thức cùng một loại biến và chúng được sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. + Bậc cao nhất của đa thức bị chia lớn hơn bậc cao nhất của đa thức chia - Biết cách đặt phép chia - Thực hiện phép chia: 2: =2 - Thực hiện phép nhân: 2.( -4x-3) = 2 - 8 - 6 - Viết kết quả dưới đa thức bị chia, các hạng tử đồng dạng viết cùng một cột thực hiệm phép trừ: 2 -13 +15+11x-3 2 -8 -6 -5 +21 +11x-3 - Cùng GV thực hiện phép chia - Ta có thể viết: =2x2-5x+1 - Phép chia hết là phép chia có dư bằng 0, phép chia có dự là phép chia có dư khác 0 - Ta thực hiện phép nhân đa thức với đa thức, rút gọn rồi so sánh với đa thức: 1. Phép chia hết: - - - 0 Dư cuối cùng là 0 ta gọi là phép chia hết Ta có: =2x2-5x+1 - Ta có thể viết: = * Hoạt động 2: Áp dụng. - Tương tự hãy thực hiện phép chia: (5x3-3x2+7):(x2+1) - Em có nhận xét gì về đa thức bị chia? - Hướng dẫn HS để trống ô của hạng tử bậc nhất trong khi đặt phép chia. - Cho HS lên bảng thực hiện phép chia. - Tại sao đa thức -5x+10 không chia được cho x2+1? - Trong phép chia có dư đa thức bị chia bằng gì? - Đưa ra chú ý trên bảng phụ - Tìm hiểu đề bài. - Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất - Viết được đúng theo yêu cầu, thực hiện phép chia ra nháp. - Thực hiện được phép chia - Vì bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia. - Đa thức bị chia bằng đa thức chia nhân với đa thức thương cộng với đa thức dư. - Đọc và ghi nhớ chú ý. 2. Phép chia có dư: Thực hiện phép chia sau - - 5x - 3 -5x+10 Phép chia có đa thức dư là: -5x+10 Vậy ta có: Chú ý: Với A, B là hai đa thức của cùng một biến tồn tại Q, R sao cho:A=B.Q+ R Nếu: + R=0 phép chia A cho B là phép chia hết + R0 phép chia A cho B là phép chia có dư * Bậc của R luôn nhỏ hơn bậc của B 4. Củng cố: - Nêu lại cách thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Giải bài tập 69/SGK-T31. 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Nắm vững các bước thực hiện chia hai đa thức đã sắp xếp - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa trong tiết học - Giải các bài tập67, 68/SGK-T31 và 48, 49, 50/SBT-T8. V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: