A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
- Thực hành được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.
* Thái độ:
- Cần cù, chính xác trong tính toán.
B.Chuẩn bị :
ã GV : Bảng phụ , phấn màu
ã HS : Bảng phụ nhóm. Ôn phép trừ đa thức, phép nhân đa thức.
C.Các hoạt động dạy và học :
Tiết 17 chia đA thức một biến đã sắp xếp Ngày soạn : 17/10/2010 Ngày giảng: 18/10/2010. A. Mục tiêu : * Kiến thức : - HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Thực hành được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. * Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng tính toán. * Thái độ : - Cần cù, chính xác trong tính toán. B.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , phấn màu HS : Bảng phụ nhóm. Ôn phép trừ đa thức, phép nhân đa thức. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : III. Bài giảng : - GV: Phép chia đa thức cho một biến đã sắp xếp là một "thuật toán" như thuật toán chia các số tự nhiên. VD: (2x4-13x3+15x2+11x-3) : (x2-4x-3) - Đa thức bị chia và đa thức chia đã được sắp xếp theo cùng một thứ tự. - GV hướng dẫn HS đặt phép chia và thực hiện phép chia. 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2 - 4x - 3 2x4- 8x3 - 6x2 2x2 - 5x +1 - 5x3+21x2+1x-3 - 5x2+ 20x2+15x x2 - 4x -3 x2 - 4x -3 0 Phép chia trên có số dư bằng 0 đó là một phép chia hết. - GV cho HS làm câu hỏi. Y/C HS làm BT67(SGK/31 8A: 8B: 8C: Hoạt động 1: Phép chia hết - HS: 2x4 : x2 = 2x2 2x2 . (x2 - 4x - 3) = 2x4 - 8x3 - 6x2 2x4 - 2x4 = 0 -13x3 - (-8x3) = - 5x3 15x2 - (-6x2) = 21x2 - HS ghi vở - HS làm câu hỏi. - HS: KQ phép nhân đúng bằng đa thức BC. - Hai HS lên bảng làm. a) (x3 - x2 - 7x + 3) : (x-3) = x2 + 2x - 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nửa lớp làm câu b. - Chú ý phần b các hạng tử đd phải xếp cùng một cột. - GV: Thực hiện phép chia. (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1) - GV: Nhận xét gì về đa thức bị chia. - GV: Khi đặt phép tính cần để trống ô đó. - GV: Yêu cầu HS tự làm. - Đa thức dư có bậc mấy? Đa thức chia có bậc mấy? - GV: Đa thức dư có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên phép chia không thể thực hiện được nữa. Phép chia này gọi là phép chia có dư. - 5x + 10 gọi là dư. - GV: Trong phép chia có dư đa thức bị chia bằng gì? - GV đưa chú ý (SGK/31) lên bảng phụ. IV. Củng cố : - BT 69(SGK/31). Để tìm đa thức dư ta phải làm gì? V. Hướng dẫn : b) (2x4 - 3x3 -3x2 + 6x - 2) : (x2 - 2) = 2x2 - 3x + 1 *Hoạt động 2: 2. Phép chia có dư - HS: Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất. - HS làm vào vở - 1 HS lên bảng làm. 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 + 5x 5x - 3 - 3x2 - 5x + 7 - 3x - 3 - 5x + 10 - HS: ... (5x3 - 3x2 + 7) = (x2+1)(5x-3) - 5x + 10 - Một HS đọc chú ý (SGK/31). - HS: Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất. - HS làm vào vở - 1 HS lên bảng làm. 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 + 5x 5x - 3 - 3x2 - 5x + 7 - 3x - 3 - 5x + 10 - HS: ... (5x3 - 3x2 + 7) = (x2+1)(5x-3) - 5x + 10 - Một HS đọc chú ý (SGK/31). * Hoạt động 3: Luyện tập HS hoạt động nhóm. Viết đa thức bị chia A dưới dạng: A = BQ + R Hoạt động 5: HDVN BTVN:48,49,50(SBT/8);68,70 (SGK/32) Tiết 18 luyện tập Ngày soạn : 17/10/2010. Ngày giảng: 8A,B : 20/10 ; 8C : 21/10. A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia đa thức. * Kỹ năng : - Thực hiện được phép chia đa thức đã sắp xếp. * Thái độ : - Rỡn luyện đức tính cần cù, chính xác, khoa học. B.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ . HS : Bảng nhóm C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập III. Bài giảng : Làm tính chia: a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 b) (15x3y+2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y (Đề bài trên bảng phụ). - GV cho HS trả lời miệng. Làm tính chia: (2x4+ x3-3x2+ 5x-2): (x2-x+ 1) 8A : 8B : 8C : *Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph) - HS lên bảng làm. a) KQ: x + y b) KQ: 25x2 + 5x + 1 c) KQ: x - y *Hoạt động 2: Luyện tập 1) Bài tập 70 (SGK/32) - 2 HS lên bảng làm a) = 5x3 - x2 + 2 b) = xy - 1 - y - HS trả lời miệng. a) A B; b) A B * Bài tập 71 (SGK/32) - HS làm vào vở. 2) Bài tập 72 (SGK/32) - 1 HS lên bảng làm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nêu các bước thực hiện phép chia? Tìm số a để: (2x3 - 3x2 + x + a) (x + 2) - Để tìm a ta làm ntn? * Bài tập: Tính nhanh: - Nêu cách tính nhanh. - GV: gọi 2 HS lên bảng làm. a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y) b) (27x3 - 1) : (3x - 1) IV. Củng cố : V. Hướng dẫn : 2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 x2 - x + 1 2x4 - 2x3 + 2x2 2x2 + 3x - 2 3x3-5x2+5x-2 3x3-3x2+3x -2x2+2x-2 -2x2+2x-2 0 3) Bài tập 74 (SGK/32) - HS làm vào vở - 1 HS lên bảng làm. 2x3 - 3x2 + x + a x + 2 2x3+ 4x2 2x2 - 7x +15 - 7x2 + x + a - 7x2 - 14x 15x + a 15x + 30 a - 30 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 khi: a - 30 = 0 ị a = 30 4) Bài tập : - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y) = (2x + 3y)(2x - 3y) : (2x - 3y) = 2x + 3y b) KQ: 9x2 + 3x + 1 Một số chú ý khi thực hiện phép chia đa thức đã sắp xếp. Hoạt động 3: HDVN - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I (SGK/32). - BTVN: 75, 76, 77 (SGK/33) ******************************************
Tài liệu đính kèm: