A.MỤC TIÊU:
- HS năm được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp, nắm được cách tìm thương và dư trong phép chia đa thức: A = B.Q + R (bậc của R nhỏ hơn bậc của B).
- Rèn kỹ năng chia đa thức cho đa thức, tìm thương và dư trong phép chia đa thức
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK.
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ đặc biệt là sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Tính: (x2 – 4x – 3).(2x2 – 5x + 1)=? 5
III. BÀI MỚI:
NS: 12/10/2011 Tiết CT: 17 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 BÀI 11: CHIA ĐA MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. A.MỤC TIÊU: HS năm được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp, nắm được cách tìm thương và dư trong phép chia đa thức: A = B.Q + R (bậc của R nhỏ hơn bậc của B). Rèn kỹ năng chia đa thức cho đa thức, tìm thương và dư trong phép chia đa thức Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp... B. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK. HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ đặc biệt là sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP: I. ỔN ĐỊNH LỚP: II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Tính: (x2 – 4x – 3).(2x2 – 5x + 1)=? 5’ III. BÀI MỚI: HĐ CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ TG 1. Phép chia hết. VD: (SGK). GV: Hướng dẫn HS thực hiện tương tự chia các số. Þ phép chia hết. Vậy: 2x2 – 5x + 1 là thương của phép chia 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x - 3 Cho đa thức: x2 – 4x – 3 . GV: Yêu cầu HS làm ?1SGK để kiểm tra lại kết quả của phép chia trên. 1. Phép chia hết. 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x - 3 x2 – 4x – 3 2x2 – 5x + 1 2x4 – 8x3 – 6x2 0 - 5x3 + 21x2 + 11x - 3 - 5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 x2 – 4x – 3 VD: 0 Þ (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3): (x2 – 4x – 3) = 2x2 – 5x + 1. HS: Thực hiện ?1SGK để kiểm tra kết quả. 15’ 2. Phép chia có dư: VD: SGK. GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. Þ dẫn HS đến phép chia có dư. Chú ý: SGK. GV: Lấy ví dụ thêm để học sinh hiểu đa thức bị chia, đa thức chia, thương và dư trong phép chia đa thức. 5x3 – 3x2 + 7 x2 +1 5x – 3 5x3 +5x - 3x2 - 5x + 7 - 3x2 - 3 - 5x + 10 2. Phép chia có dư: Vậy phép chia này có dư là –5x + 10. Þ 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 +1).( 5x – 3) – 5x +10. TQ: A(x) = B(x). Q(x) + R(x); (bậc của R(x) nhỏ hơn bậc của B(x). 15’ IV. CỦNG CỐ: Chia đa thức một biến đã sắp xếp. GV: Hướng dẫn HS làm BT 67, 69 ngay tại lớp. 10’ V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, làm các bài tập còn lại, chuẩn bị luyện tập.
Tài liệu đính kèm: