Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đơn thức cho đơn thức - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đơn thức cho đơn thức - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU: Qua bài này, hcọ sinh cần nắm:

- Kiến thức : Nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- Kỹ năng :Biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết).

- Thái độ : Thực hiện phép chia đúng, chính xác; biết áp dụng vào bài tập.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu ), phấn màu.

- Học sinh: Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đơn thức cho đơn thức - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8 – Tiết: 16
Ngày soạn: 28.09.2010
Ngày dạy: 05à 08.10.2010
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I.MỤC TIÊU: Qua bài này, hcọ sinh cần nắm: 
- Kiến thức : Nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 
- Kỹ năng :Biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết). 
- Thái độ : Thực hiện phép chia đúng, chính xác; biết áp dụng vào bài tập. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu), phấn màu.
- Học sinh: Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (6’)
* Ổn định : 
* Kiểm tra bài cũ : 
1) Điền vào chỗ trống () để được bài giải đúng: 
x3 – 2x2y + xy2 = x( -2+ ) = x( - ) (2đ)
x2 + 3x + 2 = (x2+2..) + (x+) = x(+2) + (+2) = ()() (2đ) 
 xm : xn = x  (m>n, x¹ 0) 
 xn : xn =  (x ¹ 0) (2đ)
2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
 x2y - xy2 - x+ y (4đ) 
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ, nêu câu hỏi và biểu điểm
-Gọi một HS
-Kiểm tra vở bài tập vài em
-Đánh giá, cho điểm 
-GV chốt lại nói các cách làm khác nhau của câu 2 
-Lớp trưởng báo cáo 
-Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính. 
-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét bài làm ở bảng 
-Nghe ghi và hiểu được kết quả cuối cùng chỉ là 1
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) 
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 
-GV vào bài trực tiếp:Chúng ta đã học về phép nhân các đa thức, nay chúng ta sẽ học về phép chia  
-Ghi tựa bài lên bảng 
-HS nghe và chuẩn bị vào bài học mới 
-HS ghi tựa bài vào vở 
Hoạt động 3: (Tìm qui tắc , 15’) 
Qui tắc: 
* Nhớ lại: 
Với mọi x ¹ 0, m, n Ỵ N, m³ n thì: 
 xm : xn = xm-n nếu m > n 
 xm : xn = 1 nếu m = n 
Giải ?1 
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5 
20x5 : 12x = 5/3x4 
Giải ?2 
15x2y2 : 5xy2 = 3x 
12x3y : 9x2 = 4/3xy 
Nhận xét: (sgk) 
* Qui tắc :
 (sgk) 
-Nhắc lại định nghĩa về một số nguyên a chia hết cho một số nguyên b? 
-GV chốt lại và nói: trong phép chia đa thức cho đa thức, ta cũng có định nghĩa tương tự. Em nào có thể nêu được? 
-GV chốt lại: (như sgk)  
-Nhắc lại qui tắc và công thức của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
-Ghi bảng ?1 và cho HS làm 
-Gọi HS báo kết quả, GV ghi bảng 
-Cho HS khác nhận xét kết quả 
-GV chốt lại cách làm 
-Nêu ?2 , yêu cầu cả lớp cùng làm Gọi 1 HS làm ở bảng 
-Cho cả lớp nhận xét 
Hỏi: Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 
-GV nhắc lại và ghi bảng
Nếu AB, hãy nêu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B?
-HS trả lời: số nguyên a chia hết cho số nguyên b ¹ 0 nếu có số nguyên q sao cho a = bq. 
-HS phát biểu: Cho hai đa thức A và B (B¹ 0). Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A = B.Q 
-HS nhắc lại  
-HS nhắc qui tắc và công thức xm : xn 
-HS thực hiện ?1 tại chỗ ít phút 
-Đứng tại chỗ nêu kết quả từng câu a) x ; b) 5x5 ; c) 5/3x4 
-Cả lớp cùng thực hiện ?2 . Một HS làm ở bảng 
-Nhận xét bài làm sau khi xong 
-HS trả lời 
-Đọc nhận xét ở sgk 
-HS nêu qui tắc
Hoạt động 4 : Aùp dụng (10’) 
 2. Aùp dụng :
?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 = 
=  = 3xy2z 
 b) 12x4y2 :(-9xy2) =
=  = -4/3x3
Khi x = -3, y= 1,005, ta có:
P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36
-GV yêu cầu HS thực hiện ?3 vào phiếu học tập 
-Cho HS trình bày tại chỗ (hoặc ghi lên bảng) 
-Cho HS nhận xét 
-GV nhận xét chốt lại cách làm 
-HS thực hiện ?3 trên phiếu học tập 
-HS trình bày (trả lời tại chỗ hoặc ghi bảng) 
-HS nhận xét 
-Nghe và ghi bài vào vở 
Hoạt động 5 : Củng cố (10’)
Bài tập 60, 61(bc), 62 trang 27 (sgk) 
60 a) x2 
 b) x2 
-y 
61 b) 3/2xy ; c) -x5y5 
-Yêu cầu HS làm bài tập 60, 61 trang 27SGK trên phiếu học tập (hay trên phim trong, bảng phụ) 
-Thu và chấm một số bài cho HS 
-Sửa sai, trình bày bài giải hoàn chỉnh 
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV (một vài HS làm trên phim trong hoặc bảng phụ) 
-Nhận xét bài làm của bạn trên màn ảnh (bảng phụ)
-Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’)
Học thuộc quy tắc, xem lại các bài đã giải
Làm bài tập 59, 61a sgk trang 26,27 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_16_chia_don_thuc_cho_don_thuc_dang.doc