I.MỤC TIÊU: Qua bài này, hcọ sinh cần nắm:
- Kiến thức : Nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Kỹ năng :Biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết).
- Thái độ : Thực hiện phép chia đúng, chính xác; biết áp dụng vào bài tập.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu ), phấn màu.
- Học sinh: Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần: 8 – Tiết: 16 Ngày soạn: 28.09.2010 Ngày dạy: 05à 08.10.2010 §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I.MỤC TIÊU: Qua bài này, hcọ sinh cần nắm: - Kiến thức : Nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Kỹ năng :Biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết). - Thái độ : Thực hiện phép chia đúng, chính xác; biết áp dụng vào bài tập. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu), phấn màu. - Học sinh: Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (6’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ : 1) Điền vào chỗ trống () để được bài giải đúng: x3 – 2x2y + xy2 = x( -2+ ) = x( - ) (2đ) x2 + 3x + 2 = (x2+2..) + (x+) = x(+2) + (+2) = ()() (2đ) xm : xn = x (m>n, x¹ 0) xn : xn = (x ¹ 0) (2đ) 2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2y - xy2 - x+ y (4đ) -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ, nêu câu hỏi và biểu điểm -Gọi một HS -Kiểm tra vở bài tập vài em -Đánh giá, cho điểm -GV chốt lại nói các cách làm khác nhau của câu 2 -Lớp trưởng báo cáo -Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính. -Cả lớp làm vào vở bài tập. -Nhận xét bài làm ở bảng -Nghe ghi và hiểu được kết quả cuối cùng chỉ là 1 Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §10. Chia đơn thức cho đơn thức -GV vào bài trực tiếp:Chúng ta đã học về phép nhân các đa thức, nay chúng ta sẽ học về phép chia -Ghi tựa bài lên bảng -HS nghe và chuẩn bị vào bài học mới -HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động 3: (Tìm qui tắc , 15’) Qui tắc: * Nhớ lại: Với mọi x ¹ 0, m, n Ỵ N, m³ n thì: xm : xn = xm-n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n Giải ?1 x3 : x2 = x 15x7 : 3x2 = 5x5 20x5 : 12x = 5/3x4 Giải ?2 15x2y2 : 5xy2 = 3x 12x3y : 9x2 = 4/3xy Nhận xét: (sgk) * Qui tắc : (sgk) -Nhắc lại định nghĩa về một số nguyên a chia hết cho một số nguyên b? -GV chốt lại và nói: trong phép chia đa thức cho đa thức, ta cũng có định nghĩa tương tự. Em nào có thể nêu được? -GV chốt lại: (như sgk) -Nhắc lại qui tắc và công thức của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số -Ghi bảng ?1 và cho HS làm -Gọi HS báo kết quả, GV ghi bảng -Cho HS khác nhận xét kết quả -GV chốt lại cách làm -Nêu ?2 , yêu cầu cả lớp cùng làm Gọi 1 HS làm ở bảng -Cho cả lớp nhận xét Hỏi: Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? -GV nhắc lại và ghi bảng Nếu AB, hãy nêu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B? -HS trả lời: số nguyên a chia hết cho số nguyên b ¹ 0 nếu có số nguyên q sao cho a = bq. -HS phát biểu: Cho hai đa thức A và B (B¹ 0). Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A = B.Q -HS nhắc lại -HS nhắc qui tắc và công thức xm : xn -HS thực hiện ?1 tại chỗ ít phút -Đứng tại chỗ nêu kết quả từng câu a) x ; b) 5x5 ; c) 5/3x4 -Cả lớp cùng thực hiện ?2 . Một HS làm ở bảng -Nhận xét bài làm sau khi xong -HS trả lời -Đọc nhận xét ở sgk -HS nêu qui tắc Hoạt động 4 : Aùp dụng (10’) 2. Aùp dụng : ?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 = = = 3xy2z b) 12x4y2 :(-9xy2) = = = -4/3x3 Khi x = -3, y= 1,005, ta có: P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36 -GV yêu cầu HS thực hiện ?3 vào phiếu học tập -Cho HS trình bày tại chỗ (hoặc ghi lên bảng) -Cho HS nhận xét -GV nhận xét chốt lại cách làm -HS thực hiện ?3 trên phiếu học tập -HS trình bày (trả lời tại chỗ hoặc ghi bảng) -HS nhận xét -Nghe và ghi bài vào vở Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Bài tập 60, 61(bc), 62 trang 27 (sgk) 60 a) x2 b) x2 -y 61 b) 3/2xy ; c) -x5y5 -Yêu cầu HS làm bài tập 60, 61 trang 27SGK trên phiếu học tập (hay trên phim trong, bảng phụ) -Thu và chấm một số bài cho HS -Sửa sai, trình bày bài giải hoàn chỉnh -HS thực hiện theo yêu cầu của GV (một vài HS làm trên phim trong hoặc bảng phụ) -Nhận xét bài làm của bạn trên màn ảnh (bảng phụ) -Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’) Học thuộc quy tắc, xem lại các bài đã giải Làm bài tập 59, 61a sgk trang 26,27 -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: