Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.

- Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

b. Kỹ năng:

- Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

c. Thái độ:

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác khi thực hành giải toán.

2. Trọng tâm

Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B

3. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng,bảng phụ

HS: Bảng nhóm,Ôn qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

4. Tiến trình:

4.1: Ổn định

Kiểm diện học sinh

Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS

4.2: Kiểm tra miệng:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Tiết:15
Tuần 8
Ngàydạy:13/10/2010 
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
b. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác khi thực hành giải toán.
2. Trọng tâm
Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng,bảng phụ
HS: Bảng nhóm,Ôn qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Tiến trình:
4.1: Ổn định 
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
4.2: Kiểm tra miệng:
HS1: Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số (5đ)
 Aùp dụng : Tính (5đ)	
HS1
Phát biểu đúng	(3đ)
 ( x¹0; m, nỴN; m³n) 
Aùp dụng : Tính	
HS2: Thực hiện phép tính
a) (5đ)	(5đ )
b) 	(5đ)
GV:Nhận xét và ghi điểm
HS2: Thực hiện phép tính
b) 	(5đ )
c) 	
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV: Cho a, b z , b 0 khi nào ta nói a chia hết cho b?
HS: a, b z , b ¹ 0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nnói a chia hết cho b 
GV: Tương tự như vậy, cho A , B là hai đơn thức , B 0. Ta nói đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu có đa thức Q sao cho A = B.Q
A gọi là đơn thức bị chia.
B là đơn thức chia.
Q là đơn thức thương, ký hiệu Q = A :B
Trong bài này , ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức.
Hoạt động 1:
GV:Cho HS nhắc lại kiến thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số ở lớp 7 và thực hiện ?1
HS: Với m, n N ; m n ; x 0
 xm : xn = xm – n nếu m>n 
 xm : xn = 1 nếu m = n
x0 = 1 ; x-m = 
Áp dụng thực hiện ?1
GV: Phép chia 20x5 : 12x2( x¹ 0) có phải là phép chia hết không? Vì sao?
HS: 20x5 : 12x2( x¹ 0) là phép chia hết vì thương của phép chia là một đơn thức
1.Quy tắc:
?1 Làm tính chia
GV cho HS làm ? 2 
HS:Thực hiện ? 2 
GV:Em thực hiện phép chia này như thế nào?
HS: Em lấy 15:5 = 3;x2 : x= x ;y2 : y2 = 1 
Vậy 15x2y2: 5xy2 = 3x
GV: Phép chia này có phải là phép chia hết không? 
HS: Phép chia này là phép chia hết vì thương là một đơn thức
? 2 Tính 
GV:Qua ?1 và ?2 ta có nhận xét gì
HS:Nêu nhận xét SGK/26
GV: Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
HS: Đọc qui tắc SGK 
* Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (Trường hợp A chia hết cho B )ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số cuả đơn thức B
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừacủa cùng biến đó trong B
- - Nhân các kết quả tìm được với nhau.
Hoạt động 2:
2.Áp dụng
GV:Cho HS làm ?3 Theo nhóm
HS: Thực hiện ? 3 /SGK/T26
 (Theo hoạt động nhóm thời gian 5phút) 
Chia lớp làm hai nhóm
Nửa lớp làm câu a)
Nửa lớp làm câu b).
? 3 /SGK/T26
Tại x=– 3 và y =1,005 thì 
4.4 Cũng cố:
GV: Cho HS làm 
HS:Lên bảng trình bày
GV:Nhận xét sữa chữa (nếu có)
Bài 62/SGK/27
 tại x =2,
y = –10 và z =2004 thì N =
4.5 Hướng dẫn học ở nhà:
– Đối với bài học ở tiết này cần:
+ Học thuộc bài : Qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
	Điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
+Làm bài tập: 60, 61(c) , 62/SGK/27 và bài 39, 40, 41/SBT/7
–Đối với bài học ở tiết tiếp theo
Xem trước bài “ Chia đa thức cho đơn thức”
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_truo.doc