I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. Kỹ năng:
HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức ( chủ yếu là trong trường hợp chia hết)
3 Thái độ: HS rèn được tinh nhạy bén, tính chính xác.
.II/ CHUẨN BỊ:
§ GV: Kiến thức về chia đơn thức cho đơn hức
§ HS: Bảng nhóm ,SGK, SBT.
III, PHƯƠNG PHÁP
Trực quan , so sánh , quan sát.
IV. TIẾN TRÌNH
1. On định: Kiểm diện HS 8A4
8A5
2. Kiểm tra bài cũ (Hoatđộng 1)
HS1: Làm bài tập 53c .Em giải bài tập này ntn ?
Trả lời: Tách 5x = 2x + 3x rồi nhóm các hạng tử
Đặt nhân tử chung
Tiếp tục đặt nhân tử chung
Tuần 8 Tiết 15 Ngày dạy:8/10/09 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2. Kỹ năng: HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức ( chủ yếu là trong trường hợp chia hết) 3 Thái độ: HS rèn được tinh nhạy bén, tính chính xác. .II/ CHUẨN BỊ: GV: Kiến thức về chia đơn thức cho đơn hức HS: Bảng nhóm ,SGK, SBT. III, PHƯƠNG PHÁP Trực quan , so sánh , quan sát. IV. TIẾN TRÌNH Oån định: Kiểm diện HS 8A4 8A5 Kiểm tra bài cũ (Hoatđộng 1) HS1: Làm bài tập 53c .Em giải bài tập này ntn ? Trả lời: Tách 5x = 2x + 3x rồi nhóm các hạng tử Đặt nhân tử chung Tiếp tục đặt nhân tử chung 53c. x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6. = ( x2 + 2x) + ( 3x + 6) = x( x + 2) + 3( x + 2) = ( x + 2) ( x + 3) HS2 làm BT 56b. Bài này giaiû ntn ? Trả lời Nhóm 3 hạng tử sau đặt – trước ( ) Aùp dụng hằng đẳng thức bình phương một tổng, hiệu hai bình phương. 56b. Tính nhanh: x2 – y2 – 2y – 1 tại x= 93; y = 6 = x2 – ( y2 + 2y + 1) = x2 – ( y + 1)2 = (x + y + 1)(x – y – 1) = ( 93 + 6 + 1)( 93 – 6 -1) = 100. 86 = 8600 Bài mới: Ở các tiết học đầu năm chúng ta đã học về phép nhân đa thức. Các tiết học tiếp theo chúng ta sẽ học về phép chia đa thức. Ta vào bài học thứ nhất. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 2 GoiHS nhắc lại công thức xm: xn? Nếu A B được thương là Q ta ghi thế nào? Cho HS làm ?1 Mỗi HS làm 1 bài. Cho HS làm ?2 Mỗi HS làm 1 bài Qua 2 ví dụ gọi HS nhận xét số mũ của các biến trong A thế nào với số mũ của biến trong B? ngược lại ? Qua các phép tính gọi HS nêu các bước để thực hiện phép chia Hs đọc quy tắc ở SGK 2 lần rồi áp dụng làm ?3 HS 1 làm câu câu a. GV nhận xét, hoàn chỉnh sửa sai cho HS. Cho HS câu b, trước tiên tìm thương, sau đóù thay gía trị x, y vào, nhưng đặc biệt y2: y2 = 1 4. Củng cố và luyện tập: 3 HS đồng thời làm BT 59 (- 5)2 = 52 Aùp dụng luỹ thừa của một thương 3 HS đồng thời làm BT 60 Lưu ý (- x)8 = x8 luỹ thừa chẵn của số âm Cho HS làm nhóm BT61 N 1, 2 câu a Chọn 1 trong 2 nhóm để sửa Nhóm 3, 4 câu b Phép chia phân số ta nhân với nghịch đảo Nhóm 5, 6 câu c 1. Quy tắc Với mọi x 0, m,n N , m n Thì xm : xn = x m- n nếu m> n xm : xn = 1 nếu m = n A = B. Q Kí hiệu Q = A: B = ? 1. Làm tính chia x3: x2 = x 15x7 : 3x2 = 5x5 20 x5: 12x = x4 ?2. a. 15x2y2 : 5xy2 x2 x y2 y2 = 3x 15 5 x3 x2 y b. 12x3y : 9x2 = =xy Nhận xét: SGK. Quy tắc: SGK/ 26 Aùp dụng: ? 3. Tìm thương trong phép chia: x3 x2 y5 y3 z = 3xy2z a. 15x3y5z : 5x2y3 = b. Tính giá trị P = 12x4y2 : (- 9xy2) y2 y2 x4 x tại x= -3 và y = 1, 005. Ta có P= . = x3 P = (- 3)3 = 36 BT59.Làm tính chia: 53: (-5)2 = 53 :52 = 5 ()5 :( )3 = ()2 = (-12)3 : 83 = (-12 :8)3 = ()3 = Bài tập 60/ x10 : (-x)8 = x10: x8 = x2 (- x)5: (-x)3 = (-x)2 =x2 (- y)5 : ( -y)4 = -y Bài tập 61: x2 x2 y4ø y = y3 5x2y4 : 10x2y = = 0,5 y3 =xy = -1, 5xy y3 y2 x3 x2 b. x3y3 : ( x2y2) = ( ). c. ( - xy)10 : ( - xy)5 = (- xy)5 = - x5y5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Học kỹ quy tắc, xem lại các ví dụ Làm BT 62. Oân tính chất một tổng chia cho một số BT 41, 42, 43/ SBT V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: