A. Mục tiêu.
1- Kiến thức.
- Phát biểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Phát hiện được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2- Kĩ năng.
- Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức chia đơn thức.
3- Thái độ.
- Cú tinh thần hợp tỏc nhúm, tuân thủ, tích cực.
B. Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu.
2- HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định (1p) 8b.
II. Khởi động: ( 6 phút )
*Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu qui tắc và viết cụng thức tổng quỏt phộp chia 2 lũy thừa cùng cơ số?
Áp dụng tớnh:
54 : 52
x10 : x6 ( với x 0 )
*ĐVĐ: Muốn chia đơn thức cho đơn thức ta làm thế nào?
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Ngày soạn: 01/ 10/ 2010 Ngày giảng: 04/10/2010 Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. A. Mục tiờu. 1- Kiến thức. - Phát biểu được khỏi niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. - Phát hiện được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2- Kĩ năng. - Thực hiện thành thạo phộp chia đơn thức chia đơn thức. 3- Thỏi độ. - Cú tinh thần hợp tỏc nhúm, tuân thủ, tích cực. B. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu. 2- HS: ễn tập quy tắc nhõn, chia 2 lũy thừa cựng cơ số. C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề. D. Tổ chức dạy học: I. ổn định (1p) 8b.......................... II. Khởi động: ( 6 phút ) *Kiểm tra bài cũ: Phát biểu qui tắc và viết cụng thức tổng quỏt phộp chia 2 lũy thừa cùng cơ số? Áp dụng tớnh: 54 : 52 x10 : x6 ( với x 0 ) *ĐVĐ: Muốn chia đơn thức cho đơn thức ta làm thế nào? III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. ( 5 phút ) - Mục tiêu: Tìm hiểu khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. - Chỳng ta vừa ụn lại phộp chia 2 lũy thừa cựng cơ số, mà lũy thừa cũng là 1 đơn thức, một đa thức. Trong tập Z cỏc số nguyờn, chỳng ta cũng đó biết về phộp chia hết. Cho a, b Z ; b 0. Khi nào ta nối a chia hết cho b? - Tương tự như vậy, cho A và B là 2 đa thức, B0. Ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tỡm được một đa thức Q sao cho A = BQ. A đgl đa thức bị chia. B đgi đa thức chia. Q đgl đa thức thương. Trong bài này, ta xột trường hợp đơn giản nhất, đú là phộp chia đơn thứccho đơn thức. - HS lắng nghe Gv giảng bài. - Cho a, b Z ; b 0. Nếu cú số nguyờn q sao cho a = b . q thỡ ta núi a chia hết cho b. - HS nghe Gv trỡnh bày. Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc.( 12 Phút ) - Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Đồ dùng dạy học: Sgk , bút màu, phấn - Ta biết, với mọi x 0; m, n N , m n thỡ xm : xn = xm –n nếu m>n xm : xn = 1 nếu m = n Vậy xm chia hết cho xn khi nào? - Yờu cầu HS làm ?1 SGK. ? Phộp chia 20x5 : 12x (x 0) cú là phộp chia hết khụng? Vỡ sao? - Nhấn mạnh: Hệ số khụng phải là số nguyờn, nhưng x4 là một đa thức nờn phộp chia trờn là một phộp chia hết. - Cho HS làm ?2. - GV gợi ý cõu a). ? Em thực hiện phộp chia này như thế nào? ? Phộp chia này cú phải là phộp chia hết khụng? - Cho HS làm tiếp phần b) ? Phộp chia này cú là phộp chia hết khụng? ? Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? - Gv nhắc lại nhận xột trong SGK. ? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào? - Cho HS đọc ghi nhớ. - Vậy xm chia hết cho xn khi m n - Làm ?1. - Phộp chia 20x5 : 12x ( x0) là một phộp chia hết vỡ thương của phộp chia là một đa thức. - Để thức hiện phộp chia đú em lấy: 15 : 5 = 3 x2 : x = x y2 : y2 = 1 - Vỡ 3x . 5xy2 = 15x2y2 như vậy cú đa thức Q . B = A nờn phộp chia là phộp chia hết. - HS trả lời - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A. - HS nờu quy tắc trong SGK tr 26. 1- Quy tắc. ?1. x3 : x2 = x 15x7 : 3x2 = 5x5 20x5 : 12x = x4 ?2. a)15x2y2 . 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = xy * Quy tắc: SGK tr 26. Hoạt động 3: Áp dụng. ( 10 phút ) - Mục tiêu: Vận dụng quy tắc vào làm bài tập. - Đồ dùng dạy học: Sgk, sgv, phấn màu - Yờu cầu HS làm ?3. - Gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày. - Cho HS nhõn xột. - GV nhận xột sửa sai. HS làm ?3 vào vở. - 2 HS lờm bảng trỡnh bày. - Nhận xột bài của bạn. 2- Áp dụng. ?3. a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = - x3 Thay x = -3 vào P P = - (- 3)3 = - . (-27) = 36 Hoạt động 4: Luyện tập. ( 10 phút ) - Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. - Đồ dùng dạy học: bảng nhóm, sgk, sgv - Cho Hs làm Bài tập 60 tr 27 Lưu ý HS: Lũy thừa bậc chẵn của 2 số đối nhau thỡ bằng nhau. - Cho HS hđn làm bài tập 61 tr 27 SGK. Sau 5 phỳt yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo. - Cho cỏc nhúm thảo luận, nhận xột. - GV nhận xột sửa sai. - Làm bài tập 60 tr 27 SGK. - Hoạt động nhúm làm bài tập 61 tr 27 SGK. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột. 3- Luyện tập. Bài 60 tr 27. a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2 b) (-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2 c) (-y)5 : (-y)4 = -y Bài tập 61 tr 27. a) 5x2y4 : 10x2y = y3 b) x3y3 : (-x2y2) = - xy c) (-xy)10: (-xy)5 = (-xy)5 = -x5y5 IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. ( 2 phút ) Tổng kết: - Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững khỏi niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - BTVN: 59 tr 26 SGK.
Tài liệu đính kèm: