1. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
1.2. Kỹ năng: Áp dụng chia 2 lũy thứa cùng cơ số.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:SGK,Phấn màu.
2.2. Học sinh:Xem bài 5 ở nhà, nháp,các HĐT.
3. PHƯƠNG PHÁP:
Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
4. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1. Ổn định lớp
KiĨm tra s s
KiĨm tra nhanh s chun bÞ cđa hc sinh
4.2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn: Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1.1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. 1.2. Kỹ năng: Áp dụng chia 2 lũy thứa cùng cơ số. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên:SGK,Phấn màu. 2.2. Học sinh:Xem bài 5 ở nhà, nháp,các HĐT. 3. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề giải quyết vấn đề 4. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 4.1. Ổn định lớp KiĨm tra sÜ sè KiĨm tra nhanh sù chuÈn bÞ cđa häc sinh 4.2. Kiểm tra bài cũ: Viết công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số? Áp dụng tính: 54 : 52 ; : : : HS nhận xét, giáo viên cho điểm HS lên bảng thực hiện 54 : 52 = 54-2 = 52 : = : = x10-6 = x4 : = x3-3 =x0 = 1 4.3. Nội dung bài mới: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Quy tắc được hình thành. - Trong Z, khi nào ab? - Tương tự đơn thức AB? - Khi đó Q = ? Cho học sinh làm ?1 1 : QT chia 2 lũy thừa cùng cơ số. Cho học sinh làm ?2 - Tính 16x2y54xy7z " Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? QT chia đơn thức cho đơn thức? HĐ 2: Áp dụng: Cho HS làm * a, b Z; b0. nếu có qZ sao cho: a=b. q thì ta nói a chia hết cho b. * A= B.Q thì ta nói đơn thức A chia hết cho đơn thức B. * a) x3x2=x b) 15x73x2=5x5 c) 20x512x=x4 2 a) 15x2y25xy2= 3x b) 12x3y9x2=xy * Phép chia này không thực hiện được. * Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (A chia hết cho B) ta làm như sau: + Chia hệ số cho hệ số. + Chia hai lũy thừa cùng biến cho nhau. + Nhân các kết quả tìm được. a) 15x3y5z5x2y3=3xy2z b)P=12x4y2(9xy2)=x3 =(-3)3 = 36 1. Quy tắc: a) VD: (Học sinh ghi ?1 vàsau khi được giáo viên sửa trên bảng) * Chú ý: (Nhận xét trang 26 SGK) b) Quy tắc: (SGK) 2) Áp dụng:(Ghi sau khi sửa trên bảng). 4.4. Củng cố LT tại lớp: 59, 60, 61, 62/26, 27 SGK Kiểm tra 15 phút (đề trên) 4.5. Hướng dẫn học ở nhà HD HS học ở nhà: - Học bài theo SGK (Quy tắc – chú ý) - Làm bt 39, 40, 41, 43 SBT - BT thêm: Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết 1) x4xn 2) xnx3 3) 5xny34x2y2 4) xnyn+1x2y5 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: