Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản 2 cột)

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- Kĩ năng: Học sinh làm thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng

- Học sinh: Ôn tập lại chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, phiếu học tập, thước thẳng.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn: 6.10.09
Ngày giảng:
Tiết 15. chia đơn thức cho đơn thức
I.mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Kĩ năng: Học sinh làm thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
- Học sinh: Ôn tập lại chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, phiếu học tập, thước thẳng.
iii. các phương pháp dạy học:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết công thức tổng quát chia 2 luỹ thừa cùng cơ số?áp dụng a) x3:x2 b) x7:x5
- Nhắc lại định nghĩa về một số nguyên a chia hết cho 1 số nguyên b?
(một số nguyên a chia hết cho 1 số nguyên b khi và chỉ khi a = b.q).
Học sinh
xm:xn=xm-n (mn)
a) x4:x3=x-4-3=x
b) x7:x5=x7-5=x2
3.Bài mới:	
ĐVĐ:Với hai đa thức, ta cũng có: AB A=B.Q. Trong đó:A gọi là đa thức bị chia,
B gọi là đa thức chia (B khác 0),Q gọi là đa thức thương. Kí hiệu: Q= Hay A:B=Q.Trong bài hôm nay ta chỉ xét trường hợp đơn giản nhất của phép chia 2 đa thức.Đó là chia đơn thức cho đơn thức.
Hoạt động 1.
1. Quy tắc:
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Muốn chia đơn thức 1 biến cho đơn thức 1 biến ta làm như thế nào?
GV: Khi chia đơn thức 1 biến cho đơn thức đơn thức 1 biến ta chia phần hệ số cho phần hệ số, phần biến cho phần biến. Rồi nhân kết quả với nhau.
- Yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm
- Nhận xét về các biến và số mũ của các biến trong đơn thức chia và bị chia?
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? 
- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh đọc quy tắc vài lần.
?1 Làm tính chia
d) 4x2:2x2=2
e) 5x3:3x3=
?2 Thực hiện phép tính
15x2y2:5xy2=.= 3x
12x3y:9x2=..y= xy
* Chú ý: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi:+ Các biến trong B phải có mặt trong A.
 +Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Qui tắc: SGK- 26
Hoạt động 2.
2.áp dụng .
Yêu cầu học sinh làm ?3
?3
Khi x = -3; y = 1,005
Ta có: .
4.Củng cố:
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Phát biểu quy tắc chia hai đơn thức (trong trường hợp chia hết)?
- Yêu cầu học sinh làm bài 59, 60 (SGK – 26,27)
- Học sinh trả lời.
Bài 59
a) 
b) =
 c) (-12)3: 83=-(43.33): (43.23)=
=-
Bài tập 60 
a) 
b) 
c) 
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.
- BTVN: 61, 62 (SGK - 27); BT 40, 42 (SBT - 7).
rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_ban.doc