Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hợp Hòa

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hợp Hòa

Câu 2: ( 2 điểm ) Chọn chữ cái trước kết quả đúng trong mỗi câu sau:

a. Hình thoi có hai đường chéo bằng 12 (cm ) và 16 (cm) thì cạnh của nó bằng:

A. 20 (cm) B. 10 (cm) C. 25 (cm) D. 14 (cm)

b. Hình vuông có cạnh bằng 3 (cm) thì đường chéo của nó bằng:

A.6(cm) B.(cm) C.(cm) D.(cm)

c. Đường chéo của hình vuông bằng 2 dm thì cạnh của hình vuông bằng:

A.(dm) B.(dm) C.(dm) D. (dm)

d. Hai cạnh đáy của hình thang bằng 6 (cm) và 10 (cm) thì đường trung bình của nó bằng:

A.10 (cm) B. 20 (cm) C. 6 (cm) D. 8 (cm)

 

doc 5 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hợp Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&Đt lương sơn
Trường thcs hợp hòa
Đề Kiểm tra 1 tiết
Môn: Toán - lớp 8
Thời gian:45 phút(Không kể thời gian giao đề).
Đề ra 1: ( Lớp 8A)
Bài 1( 1 điểm) : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
Bài 2 ( 2 điểm). Đánh dấu “ X vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x – 2)2 = x2 + 4 – 4x
2
(a – b)2 = a2 – b2
3
(x3 – 8):(x – 2) = x2 + 2x + 4
4
(x + 3)3 = x3 – 9x2 + 27x - 27
Bai 3 ( 3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – 7x + 6
Bài 4 ( 2 điểm). Làm tính chia:
(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x – 2)
Bài 5 ( 1 điểm). Rút gọn biểu thức.
(a + b)2 + (a – b)2 – 2(a – b)(a + b)
Bài 6 ( 1 điểm). Chứng minh rằng: với mọi giá trị của x.
Hết.
Phòng GD&Đt lương sơn
Trường thcs hợp hòa
Đề Kiểm tra 1 tiết
Môn: Toán - lớp 8
Thời gian:45 phút(Không kể thời gian giao đề).
Đề ra 2: ( lớp 8B)
Bài 1( 1 điểm). . Nêu qui tắc chia đa thức cho đơn thức? 
Bài 2( 2 điểm). .Ghép nội dung ở cột bển trái, với nội dung tương ứng ở cột bên phải.
1
(x – y)2
A
x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
2
x3 – y3
B
(x – y)(x +y)
3
x2 – y2
C
(x – y)(x2 + xy + y2)
4
(x + y)3
D
x2 – 2xy + y2
E
Bài 3( 1 điểm). . Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = 100
( 2x + 3)2 + ( 2x + 5)2 – 2(2x + 3)( 2x +5)
Bài 4( 3 điểm). . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
.
x2 – 3x + 2
Bài 5( 2 điểm). .Làm tính chia:(x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1)
Bài 6( 1 điểm). Tìm số a để â thức chia hết cho .
Hết.
Phòng GD&Đt lương sơn
Trường thcs hợp hòa
Đề Kiểm tra 1 tiết
Môn: hình học - lớp 8
Thời gian:45 phút(Không kể thời gian giao đề).
Đề ra 1: ( Lớp 8A)
 I . Traộc nghieọm (4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
Câu
Đúng
Sai
a.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
b.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
c.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
d.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành 
Câu 2: ( 2 điểm ) Chọn chữ cái trước kết quả đúng trong mỗi câu sau:
Hình thoi có hai đường chéo bằng 12 (cm ) và 16 (cm) thì cạnh của nó bằng:
A. 20 (cm)
B. 10 (cm)
C. 25 (cm)
D. 14 (cm)
b. Hình vuông có cạnh bằng 3 (cm) thì đường chéo của nó bằng:
A.6(cm)
B.(cm)
C.(cm)
D.(cm)
Đường chéo của hình vuông bằng 2 dm thì cạnh của hình vuông bằng:
A.(dm)
B.(dm)
C.(dm)
D. (dm)
Hai cạnh đáy của hình thang bằng 6 (cm) và 10 (cm) thì đường trung bình của nó bằng:
A.10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 6 (cm)
D. 8 (cm)
II . Tửù luaọn : (6 điểm)
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A , đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao?
Tứ giác ABKM là hình gì ? Vì sao? Chứng minh AB = MK
Tìm điều kiện của DABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
Hết.
Phòng GD&Đt lương sơn
Trường thcs hợp hòa
Đề Kiểm tra 1 tiết
Môn: hình học - lớp 8
Thời gian:45 phút(Không kể thời gian giao đề).
Đề ra 2: ( lớp 8B)
 I . Traộc nghieọm (4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
Câu
Đúng
Sai
a.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
b.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
c.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
d.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành 
Câu 2: ( 2 điểm ) Chọn chữ cái trước kết quả đúng trong mỗi câu sau:
Hình thoi có hai đường chéo bằng 12 (cm ) và 16 (cm) thì cạnh của nó bằng:
A. 20 (cm)
B. 10 (cm)
C. 25 (cm)
D. 14 (cm)
b. Hình vuông có cạnh bằng 3 (cm) thì đường chéo của nó bằng:
A.6(cm)
B.(cm)
C.(cm)
D.(cm)
Đường chéo của hình vuông bằng 2 dm thì cạnh của hình vuông bằng:
A.(dm)
B.(dm)
C.(dm)
D. (dm)
Hai cạnh đáy của hình thang bằng 6 (cm) và 10 (cm) thì đường trung bình của nó bằng:
A.10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 6 (cm)
D. 8 (cm)
II . Tửù luaọn : (6 điểm)
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A , đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao?
Tứ giác ABKM là hình gì ? Vì sao? Chứng minh AB = MK
Tìm điều kiện của DABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
Hết.
Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT toan 8.doc