I. MỤC TIÊU :
HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
II. CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài Soạn SGK SBT Bảng phụ
2. Học sinh : Học thuộc bài SGK SBT Bảng nhóm
Làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1 Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 5
Soạn: 07 / 10 / 2009 Tuần : 7 Tiết : 14 Giảng: 08 / 10 / 2009 §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU : - HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B - HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức II. CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ 2. Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm - Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : - Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Trả lời : xm : xn = xm - n (x ¹ 0 ; m ³ n) - Áp dụng tính : 54 : 52 ( kết quả 52) ; x10 : x6 với x ¹ 0 . ĐS : x4 với x ¹ 0 x3 : x3 với x ¹ 0. ĐS : x0 = 1 (x ¹ 0) 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 6’ HĐ 1 : Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B : GV : Nhắc lại lũy thừa là 1 đơn thức ; 1 đa thức. Trong tập hợp Z các số nguyên, ta đã biết về phép chia hết. Hỏi : Cho a ; b Ỵ z ; b ¹ 0. khi nào ta nói a M b ? GV tương tự như vậy, cho A và B là 2 đa thức B ¹ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q A : Đa thức bị chia B : Đa thức chia Q : Đa thức thương GV giới thiệu ký hiệu Q = A : B Hoặc Q = GV trong bài này, ta xét trường hợp đơn giản nhất đó là phép chia đơn thức cho đơn thức HS nghe GV nhắc lại kiến thức đã học Trả lời : Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a M b HS : nghe GV trình bày 1. Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B : Cho A và B là hai đa thức ; B ¹ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q. Trong đó A gọi là đa thức bị chia B gọi là đa thức chia. Q gọi là đa thức thương Ký hiệu : Q = A : B Hoặc Q = 14’ HĐ 2 : Quy tắc : GV Ta đã biết, với mọi x ¹ 0 ; m ; n Ỵ N ; m ³ n thì : xm : xn = xm-n (m > n) xm : xn = 1 (m = n) Hỏi : Vậy xm chia hết cho xn khi nào ? GV yêu cầu làm ?1 SGK GV gọi 1HS làm miệng Hỏi : 20x5 : 12x (x ¹ 0) có phải là phép chia hết ? GV chốt lại : không phải là hệ số nguyên ; nhưng x4 là 1 đa thức nên phép chia trên là phép chia hết. GV cho HS làm tiếp ?2 a) Tính 15x2y2 : 5xy2 Hỏi : Em thực hiện phép chia này như thế nào ? Hỏi : phép chia này có phải là phép chia hết không ? b) 12x3 : 9x2 Gọi 1HS thực hiện phép chia Hỏi : Phép chia này có là chia hết không ? Hỏi : Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? GV cho HS nhắc lại nhận xét Hỏi : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào ? GV đưa bài tập lên bảng phụ : Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết ? Giải thích a) 2x3y4 : 5x2y4 b) 15xy3 : 3x2 c) 4xy : 2xz HS : nghe GV trình bày Trả lời : xm chia hết cho xn khi m ³ n 1HS làm miệng : a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = x4 Trả lời : là một phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức HS : nghe và chốt lại HS : để thực hiện phép chia lấy : 15 : 5 ; x2 : x ; y2 : y Vậy 15x2y2 : 5xy2 = 3x HS : Vì 3x. 5xy2 = 15x2y2 Như vậy có đa thức : Q . B = A nên là phép chia hết HS : thực hiện 12x3 : 9x2 = xy Trả lời : là phép chia hết vì thương là 1 đa thức HS : đứng tại chỗ trả lời HS : nhắc lại nhận xét HS : nêu quy tắc SGK tr 26 HS Trả lời : a) là phép chia hết b) Là phép chia không hết c) làphép chia không hết 2. Qui tắc : Với mọi x ¹ 0 ; m ; n SGK N ; m ³ n thì : xm : xn = xm-n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n a) Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn số mũ của nó trong A b) Qui tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (truờng hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau 6’ HĐ 3 : Áp dụng : GV yêu cầu HS làm bài ?3 Gọi 2 HS lên bảng làm HS : cả lớp làm vào vở 2HS lên bảng làm HS1 : câu a HS2 : câu b 3 Áp dụng : t Bài ?3 : a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 Thay x = - 3 vào P P = - . (- 3)3 = -.(- 27) P = 36 12’ HĐ 4 :Luyện tập,củng cố t Bài 60 tr 27 SGK : GV gọi HS làm miệng bài tập 60 tr 27 GV lưu ý HS : Lũy thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau t Bài 61, 62 tr 27 SGK : GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV chia lớp làm 2 Một nửa lớp làm bài 61 Một nửa lớp làm bài 62 Gọi đại diện nhóm trình bày bài làm t Bài 42 tr 7 SBT : Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết a) x4 : xn b) xn : x3 c) 5xny3 : 4x2y2 d) xnyn+1 : x2y5 1 HS làm miệng bài 60 HS hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày bài làm HS quan sát hình ở bảng phụ 1 HS đọc to đề bài 2 HS lên bảng thực hiện HS1 : câu a, b HS2 : câu c, d t Bài 60 tr 27 SGK : a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2 b)(-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2 c) (-y)5 : (-y)4 = - y t Bài 61tr 27 SGK : a) 5x2y4 : 10x2y = y3 b)x3y3:= - xy c) (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = -x5. y5 t Bài 62 tr 27 : 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y Thay x = 2 ; y = - 10 Ta có : 3. 23.(-10) = - 240 t Bài 42 tr 7 SBT : a) x4 : xn Þ n Ỵ N ; n £ 4 b) xn : x3 Þ n Ỵ N ; n ³ 3 c) n Ỵ N ; n ³ 2 d) n ³ 2 n+1³ 5 Þ n ³ 4 Þ n Ỵ N ; n ³ 4 1’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B ; khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Bài tập về nhà : 59 (26) SGK. Bài tập 39, 40, 41, 43 tr 7 SBT IV RÚT KINH NGHIỆM:.
Tài liệu đính kèm: