Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 13+14 - Năm học 2008-2009 - Bùi Văn Thông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 13+14 - Năm học 2008-2009 - Bùi Văn Thông

Bài 55 Tr 25 – SGK

Tìm x biết

a, x3 -

x(x2 - ) = 0

x(x - )(x + ) = 0

x = 0 ; x =

b, x2(x – 3) + 12 – 4x = 0

x2(x – 3) + 4(3 – x) = 0

x2(x – 3) - 4(x – 3) = 0

(x – 3)(x2 – 4) = 0

(x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0

x = 3 ; x = 2

Bài 56 Tr 25 – SGK

Tính nhanh giá trị của đa thức

a, tại x = 49,75

= (x + 0,25)2 (*)

Thay x = 49,75 vào (*) ta có

(49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500

Bài 57 Tr 25 – SGK

Phương pháp tách hạng tử

a, x2 – 4x + 3 = x2 – 4x + 4 - 1

= (x2 – 4x + 4) – 1

= (x – 2)2 – 1

= (x – 1)(x – 3)

Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử

d, x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 – 4x2

= (x4 + 4x2 + 4) – (2x)2

= (x2 + 2)2 – (2x)2

=(x2 + 2x + 2)(x2 – 2x +2)

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 13+14 - Năm học 2008-2009 - Bùi Văn Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?1 
Tuần 7	 
Ngày soạn : 14/10/2008
Ngày dạy :/ 
Tiết 13 : LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức đa thức thành nhân tử
Học sinh giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
Củng cố, khắc sâu, nâng cao kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
Ph­¬ng tiƯn d¹y häc
Phiếu học tập, bảng phụ.
TiÕn tr×nh lªn líp
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài cũ) (10phút)
- Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
- Giải bài tập 54 Tr 25 SGK
Hoạt Động 2: (Luyện tập) (32phút)
- Để tìm được x trước tiên ta phải làm gì?
- Một tích bằng 0 khi nào ?
Giải bài 56a Tr 25 SGK
- Đa thức trên có dạng hằng đẳng thức nào?
- Thay x = 49,75 ta được giá trị bằng bao nhiêu ?
Giải bài 57 Tr 25 SGk
- Gv giới thiệu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách tách hạng tử và thêm bớt cùng một hạng tử qua bài tập 57
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 57
( GV giải thích rõ mục đích của việc thêm bớt hoặc tách cùng một hạng tử là để xuất hiện nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức)
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Một tích bằng không khi có ít nhất một thừa số của tích bằng 0
- HS lên bảng giải
- HS hoạt động nhóm
- (A + B)2
- HS trả lời
- HS theo dõi sự hướng dẫn của GV
Bài 55 Tr 25 – SGK
Tìm x biết
a, x3 - 
x(x2 - ) = 0
x(x - )(x + ) = 0
x = 0 ; x = 
b, x2(x – 3) + 12 – 4x = 0
x2(x – 3) + 4(3 – x) = 0
x2(x – 3) - 4(x – 3) = 0
(x – 3)(x2 – 4) = 0
(x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0
x = 3 ; x = 2
Bài 56 Tr 25 – SGK
Tính nhanh giá trị của đa thức
a, tại x = 49,75
= (x + 0,25)2 (*)
Thay x = 49,75 vào (*) ta có
(49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500
Bài 57 Tr 25 – SGK
Phương pháp tách hạng tử
a, x2 – 4x + 3 = x2 – 4x + 4 - 1
= (x2 – 4x + 4) – 1
= (x – 2)2 – 1
= (x – 1)(x – 3)
Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử
d, x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 – 4x2
= (x4 + 4x2 + 4) – (2x)2
= (x2 + 2)2 – (2x)2
=(x2 + 2x + 2)(x2 – 2x +2)
Ho¹t ®éng3: Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài tập : 58 Tr 25 – SGK và bài 34,35,36 SBT
IV- L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Tuần 7	
Ngày soạn : 16/10/2008
Ngày dạy : 
Tiết 14 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Học sinh thực hiện thành thạo chia đơn thức cho đơn thức
Ph­¬ng tiƯn d¹y häc
Phiếu học tập, bảng phụ.
TiÕn tr×nh lªn líp
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài cũ) (5 phút)
- Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức ?
Hoạt Động 2: (Bài mới)
 (15 phút)
- GV giới thiệu : A B nếu Q sao cho A = B.Q 
Kí hiệu
 Q = A : B hoặc Q = 
- A, B, Q gọi là gì ?
- Ở lớp dưới ta đã biết : Với mọi x 0 , m,n N, m n thì 
? 1 
xm : xn = ?
? 2 
- Thực hiện 
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
Nhận xét
- Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A B) ta làm như thế nào?
Quy tắc
Hoạt Động 3: (Aùp dụng)
 (10 phút)
? 3 
- Thực hiện 
a, 15x3y5z : 5x2y3 bb= ?
b, P = 12x4y2 : (-9xy2)
Hoạt Động 4: (Củng cố)
 (13 phút)
- Làm bài tập 59a,b
- Làm bài tập 60a,61a
- HS trả lời
- HS theo dõi
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm, đại diện từng nhóm trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS hoạt động nhóm
* Khái niệm :
AB nếu Q sao cho :
A = B.Q
Q = A : B hoặc Q = 
1. Quy tắc
xm : xn = xm – n (nếu m > n)
xm : xn = 1 ( nếu m = n )
Với m, n N
Nhận xét: Tr 26 – SGK
Quy tắc : Tr 26 – SGK
2. Aùp dụng
? 3 
a, 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b, P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 (*)
Thay x = -3 vào (*) ta có 
(-3)3 = 36
Luyện tập
Bài 59
a, 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 5
b, 
Bài 60a) x10 : (-x)8 = x2
Bài 61a) 5x2y4: 10x2y = y3
Ho¹t ®éng5: Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Học thuộc quy tắc
Làm bài tập : 60b,c; 61b,c Tr 27 – SGK 
IV- Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN 8 DAI SO TUAN 567.doc