I. MỤCTIÊU:
1. Kiến thức cơ bản:
- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng dùng hằng đẳng thức.
2. Kỹ năng cơ bản:
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ:
- Rn luyện tính cẩn thận, chính xc khi phn tích.
II. PHƯƠNG PHP: Vấn đáp, thực hnh.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ có ghi 7 hằng đẳng thức + bảng phụ dành cho HS hoạt động nhóm.
- HS : Chuẩn bị bài mới đầy đủ.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần: 06 Tiết : 11 LUYỆN TẬP Soạn: 05.09.2012 Dạy : 18.09.2012 I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức cơ bản: - HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng dùng hằng đẳng thức. 2. Kỹ năng cơ bản: - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi phân tích. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, thực hành. III. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ có ghi 7 hằng đẳng thức + bảng phụ dành cho HS hoạt động nhóm. - HS : Chuẩn bị bài mới đầy đủ. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10phút) Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ chưa hồn chỉnh ở vế phải. 1. (A + B)2 =.. 2. (A – B)2 = . 3. A2 – B2 = . 4. (A + B)3 =. 5. (A – B)3 = 6. A3 + B3 = . 7. A3 – B3 = .. - Gọi HS lên bảng thực hiện, lớp chia thành 2 dãy thực hiện để nhận xét kq của bạn. - Nhận xét chung kq quả thực hiện và cho điểm. - Dựa vào bảng 7 HĐT đáng nhớ, cho HS phân tích, tìm hiểu số hạng tử ứng với số mũ của từng HĐT. Hồn thành 7 HĐT đáng nhớ Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph) 1. BT43SGK: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) x2 + 6x + 9 b) c) Giải a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2.x.3 + 32 = (x + 3)2 b) = = c) = = HĐ 2.1: BT43SGK. - Gọi HS cho biết số hạng tử và số mũ với nĩ trong từng câu. HĐ2.2 - Gọi 3 HS cùng lên bảng thực hiện, lớp chia thành 3 nhĩm thực hiện để nhận xét kq của bạn. - Chốt lại những đặc điểm của biểu thức để rèn luyện kĩ năng phân tích dùng hằng đẳng thức thích. - Cách làm như các ví dụ ttrên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. HS1: a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2.x.3 + 32 = (x + 3)2 HS2: b) = = HS3: c) = = 2. BT45SGK: Tìm x, biết a) 4 – 25x2 = 0 b) Giải: a) 4 – 25x2 = 0 (2 + 5x)(2 – 5x) = 0 b) x = 3. BT46SGK: a) 732 - 272 b) 20112 - 112 c) 52.48 HĐ2.3: BT45SGK: * Chú ý: - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, lớp chia thành hai dãy thực hiện để nhận xét kq của bạn. - Gọi 2 HS ở hai dãy cĩ kq làm sớm nhất đem lê kiểm tra. - Nhận xét kq trong tập và trên bảng. HĐ2.4: BT46SGK: - GV gợi ý và yều cầu 3 HS lên bảng làm - Nhận xét, đánh giá HS1:a) 4 – 25x2 = 0 (2 + 5x)(2 – 5x) = 0 HS2: b) x = HS1: 732 - 272 = (73 +27)(73-27) = 100. 46 = 4600 HS2: Câu b, tương tự HS3: 52.48 = (50 + 2)(50 – 2) = 502 - 22 = 2496 Hoạt động 4: Củng cố (7 ph) 44a) 44d) - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài 44a,d - Lớp chia thành hai dãy thực hiện để nhận xét kq của bạn. - Gọi 2 Hs ở hai dãy cĩ kq thực hiện sớm nhất kiểm tra. - Nhận xét chung kq thực hiện HS thực hiện Trắc nghiệm: 1) Đa thức 4x2 – 1 được phân tích thành nhân tử là: a. (2x – 1)(2x + 1) b. (4x -1)(2x + 1) c. (2x – 1)(2x – 2) d.( 2x – 1)(2x + 3) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 ph) - Xem lại các ví dụ đã giải - Làm BT 43b,44b, c, e; 45, 46 trang 20, 21 SGK. HD: Bài tập 45/20 a) 2 – 25x2 = 0 Þ ()2 – ( 5x)2 = 0 - Xem trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: