A. Mục tiêu.
1- Kiến thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
- Vận dụng hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
2- Kĩ năng.
- Thực hiện thành thạo việc phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức.
3- Thái độ.
- Tuân thủ, hợp tác.
B. Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu.
2- HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ.
C. Phơng pháp: Đàm thoại, thảo luận.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định: (1p) 8b:.
II. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút )
Ngày soạn: 12/ 9/ 2010 Ngày giảng: 15/ 9/ 2010 Tiết 10. phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức A. Mục tiờu. 1- Kiến thức. - Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp dựng hằng đẳng thức. - Vận dụng hằng đẳng thức đó học vào việc phõn tớch đa thức thành nhõn tử. 2- Kĩ năng. - Thực hiện thành thạo việc phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp sử dụng hằng đẳng thức. 3- Thỏi độ. - Tuân thủ, hợp tác. B. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu. 2- HS: ễn tập cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ. C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận. D. Tổ chức dạy học: I. ổn định: (1p) 8b:.............................. II. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút ) ? Viết lại cỏc hằng đẳng thức đó học. Phõn tớch đa thức (x3 – x) thành nhõn tử. - GV gợi ý x2 = x2 - 12. Vậy ỏp dụng HĐT ta phõn tớch tiếp: x (x2 – 1) = x (x – 1) (x + 1) *ĐVĐ: Việc ỏp dụng HĐT cũng cho ta biến đổi một đa thức thành một tớch, đú là nội dung bài hụm nay: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp dựng hằng đẳng thức. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ. ( 15 phút ) - Mục tiêu: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp dựng hằng đẳng thức. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu - Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử: x4 – 4x+4. ? bài toỏn này em cú dựng được p2 đặt nhõn tử chung ko? Vỡ sao? ? Đa thức này cú 3 hạng tử, em hóy nghĩ xem cú thể ỏp dụng HĐT nào để biến đổi thành tớch? - Những đa thức nào vế trỏi cú 3 hạng tử? ? Em hóy biến đổi để làm xuất hiện dạng tổng quỏt? - Cỏch làm như trờn gọi là PTĐT thành nhõn tử bằng phương phỏp dựng HĐT. - Yờu cầu HS nghiờn cứu VD b, c trong SGK tr 19. ? Ở mỗi VD trờn đó sử dụng HĐT nào để phõn tớch ĐT thành nhõn tử? - HD HD làm ?1. ? Đa thức này cú 4 hạng tử theo em cú thể ỏp dụng HĐt nào? - Yờu cầu HS tiếp tục làm ?2. - Khụng dựng được phương phỏp đặt nhõn tử chung vỡ tất cả cỏc hạng tử của đa thức ko cú nhõn tử chung. - Đa thức trờn cú thể viết được dưới dạng bỡnh phương của một hiệu. - HS nghiờn cứu SGK. - Ở VD b, dựng HĐT hiệu 2 bỡnh phương cũn VD c, dựng HĐT hiệu lập phương. - Cú thể dựng HĐT lập phương của một tổng. - HS làm ?2. 1- Vớ dụ. Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a, x2 – 4x + 4 = x2 – 2 . x . 2 + 22 = (x -2)2 b) x2 – 2 = x2 – ()2 = (x - ) (x + ) c) 1 – 8x3 = 13 – (2x)3 = (1 – 2x) (1 + 2x + 4x2) ?1. a) x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3x2 . 1 + 3x . 12 + 13 = (x + 1)3 b) (x + y)2 – 9x2 = (x + y)2 – (3x)2 = (x + y – 3x) (x + y + 3y) = (4x + y) ( y – 2x) ?2. 1052 – 25 = 1052 - 52 = (105 + 5) (105 – 5) = 110 . 100 = 11 000. Hoạt động 2: áp dụng. ( 15 phút ) - Mục tiêu: Làm bài tập áp dụng pp trên. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu - Gv ghi đề bài lờn bảng. ? Để chứng minh đa thức chia hết cho 4 với mọi số nguyờn n, cần làm thế nào? GV HD: - HS làm bài vào vở - 1 HS lờn bảng trỡnh bày. - HS đọc và ghi vào vở. - Ta cần biến đổi đa thức thành một tớch trong đú cú thừa số là bội của 4. - HS làm vào vở. - 1 HS lờn bảng làm bài. 2- Áp dụng. VD: Chứng minh rằng: (2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyờn n. Giải. (2n + 5)2 – 25 = (2n + 5)2 - 52 = (2n + 5 – 5) (2n + 5 + 5) = 2n (2n + 10) = 4n (n + 5) 4 với mọi nZ Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố. ( 9 phút ) - Mục tiêu: Thực hiện thành thạo việc phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp sử dụng hằng đẳng thức. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu - Cho HS làm bài 43 tr 20 sgk trong ớt phỳt sau đú gọi HS lờn bảng chữa bài. - Lưu ý HS nhận xột đa thức cú mấy hạng tử để lựa chọn HĐT ỏp dụng cho phự hợp. - Cho HS nhận xột bài của bạn. - Gv nhận xột, sửa chữa những thiếu sút của HS - HS hđcn làm bài tập. Sau đú lờn bảng chữa bài. - Nhận xột bài của bạn. 3- Luyện tập. Bài 43 tr 20. a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2.x .3 + 32 = (x + 3)2 b) 10x – 25 – x2 = - (x2 – 10x + 25) = - (x2 – 2.5.x +52) = - (x – 5)2 hoặc – (5 – x)2 c) 8x3 - = (2x)3 – ()3 = (2x -)[(2x)2 +2x .+()2 ] = (2x -) [4x2 + x + ] d) x2 – 64y2 = (x)2 – (8y)2 = (x + 8y) (x – 8y) IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. ( 1 phút ) * Tổng kết: Nêu cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng HĐT? * Hướng dẫn về nhà: - Học bài, chỳ ý vận dụng HĐt cho phự hợp. - Làm bài tập: 44 ; 45 tr 20 SGK. - Chuẩn bị bài 8: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏo nhúm hạng tử.
Tài liệu đính kèm: