Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hẳng đẳng thức (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hẳng đẳng thức (Bản 2 cột)

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức thông qua các ví dụ cụ thể.

- Kĩ năng:Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử

- Thái độ:Giáo dục ý thức học tập bộ môn.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bảng phụ

- Học sinh: Phiếu học tập.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp luyện tập thực hành.

- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hẳng đẳng thức (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày soạn: 14.9.09
Ngày giảng:
tiết 10. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
I.mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức thông qua các ví dụ cụ thể.
- Kĩ năng:Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử
- Thái độ:Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Phiếu học tập.
iii. các phương pháp dạy học:
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập thực hành.
Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng:
+ HS1: Viết 3 HĐT đầu tiên.
+ HS2: Viết 2 HĐT tiếp theo.
+ HS3: Viết 2 HĐT cuối cùng
- Yêu cầu học sinh dưới lớp viết 7 HHĐT đáng nhớ và nhận xét bài trên bảng.
GV chốt lại kiến thức đúng.
- 3 HS lên bảng làm theo yêu cầu của giáo viên.
3.Bài mới:	
Hoạt động 1.
1. Ví dụ:
- Theo dõi 3 ví dụ trong SGK – 19 (GV đưa lên bảng phụ).
- Hãy xác định xem các phần trên có dạng HĐT nào và nó có dạng vế nào của HĐT đó?
Gv: Cách làm như trên gọi là PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp dùng HĐT
?1. áp dụng các HĐT để phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
- Dựa vào HĐT nào để tính nhanh giá trị biểu thức 1052 – 25?
VD: SGK – 19: 
 a) x2-4x+4= (x-2)2
x2-2= x2-()2 =(x-).( x+)
 1-8x3 = 13-(2x)3=(1-2x).(1+2x+4x2)
?1. Phân tích các đa thữc sau thành nhân tử
x3+3x2+3x+1=(x+1)3
(x+y)2-9x2= (x+y)2-(3x)2
= (x+y-3x).(x+y+3x)=(y- 2x).(y+4x)
?2. Tính nhanh: 1052 – 25
Ta có: 1052-25 = 1052- 52 
 = (105-5).(105+5)
 =100.110
 = 11000.
Hoạt động 2.
2. áp dụng.
- Để CM A4 ta cần làm như thế nào?
GV hướng dẫn: A4
Phân tích A thành tích của các nhân tử có chứa thừa số chia hết cho 4
Phân tích đa thức thành nhân tử
 Dùng hằng đẳng thức
Xác định hằng đẳng thức cần dùng
Ví dụ: CMR A=(2n+5)2-25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n
Giải
Ta có: A = (2n+5)2-25 
 = (2n+5)2-52
 = (2n+5-5).(2n+5+5)
 = 2n(2n+10) 
 = 2n.2(n+5) 
 = 4n.(n+5)
Vậy A = 4n(n+5)4 với nZ
4.Củng cố:
- Cho học sinh áp dụng làm các bài tập.
Gọi 4 học sinh lên bảng làm 4 phần bài tập 43.Học sinh dưới lớp làm ra nháp, nhận xét bài làm của bạn.
Giáo viên chốt bài.
- Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm làm BT 44b.GV hướng dẫn:
+ Có mấy cách làm?
Cách 1: Sử dụng HĐT số 7.
Cách 2: Sử dụng HĐT số 4 và số 5.
- Tương tự như trên với phần c?
BT 43 (SGK - 20):Kết quả:
a) (x+3)2 
b) - (x-5)2 
c) (2x-).(4x2+x+)
d) (x-8y).( x+8y)
BT 44(SGK- 20):
b) (a+b)3-(a-b)3
=(a+b-a+b).[(a+b)2+(a+b).(a-b)+(a-b)2]
=2b(a2+2ab+b2+a2- b2+a2-2ab+b2) 
=2b.(3a2+b2).
c) Kết quả: 2a (a2 + 3b2).
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: BT 44 a,d,e; Bt 45,46 (SGK – 20,21).
GV hướng dẫn: 
BT 45: Phân tích đa thức ở VT thành nhân tử, rồi đưa về dạng ?2 – Tiết 9.
BT 46: áp dụng HĐT số 3.
rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_10_phan_tich_da_thuc_thanh_nhan_tu.doc