Giáo án Đại số lớp 8 tiết 1 và 2

Giáo án Đại số lớp 8 tiết 1 và 2

CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Tiết 1

§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I/ Mục tiêu

· Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

· Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II/ Chuẩn bị:

SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.

III/ Tiến trình dạy học:

HĐ1: Kiểm tra bài cũ

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 tiết 1 và 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/08/2011
CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II/ Chuẩn bị:
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.
III/ Tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
 xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
 a(b + c) = .............
HĐ2: Bài mới 
Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
1. Quy tắc
Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 vµ 5x 
? §a thøc thø nhÊt cã mÊy h¹ng tư , ®a thøc thø hai cã mÊy h¹ng tư .
GV: Nh©n mçi h¹ng tư cđa ®a thøc thø nhÊt víi ®a thøc thø hai, råi céng c¸c kÕt qu¶ võa t×m .
Tõ ®ã em h·y rĩt ra quy t¾c nh©n ®a thøc víi ®a thøc ? 
 Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho 1 học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại.
VD:
5x . (3x2 – 4x + 1) 
 = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1
 = 15x3 – 20x2 + 5x
Quy t¾c: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
2. Áp dụng
Chia lớp làm 2 nhóm:
Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
Nhóm 2 làm ?2
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình 
a/ 2x2 .(x2 + 5x - ) 
 = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3.
 =2x5 + 10x4 – x3
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại
Học sinh làm bài 1, 2 trang 5
Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi)
b/ S = 
 ==8x2 + 4x
Với x = 3m thì : 
S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2
c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có 
 [2.(x + 5) + 10].5 – 100
 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100
 =(2x + 20).5 -100
 =10x + 100 – 100 =10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn
HĐ 3: Bài tập củng cố
Bài 3 trang 5 a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 b/ x(5-2x) + 2x(x-1)= 15
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15
 15x = 30 3x = 15
 x = 2 x = 5
Bài 6 trang 6
Dùng bảng phụ
 a
 -a + 2
 -2a
 2a
*
HĐ 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 5 trang 6
Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”
 Hướng dẫn bài 5b trang 7 
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1
 = xn - yn
---------------4---------------
Ngày soạn: 14/08/2011
Tiết 2
§2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II. Chuẩn bị:
 SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/ Tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Sửa bài tập 4 trang 6
a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2
 = x2 – y2
b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1 
Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?
nhân một đa thức với một đa thức ?
HĐ2: Bài mới
1/ Quy tắc
Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau
? §a thøc thø nhÊt cã mÊy h¹ng tư , ®a thøc thø hai cã mÊy h¹ng tư .
GV: Nh©n mçi h¹ng tư cđa ®a thøc thø nhÊt víi mçi h¹ng tư cua ®a thøc thø hai, råi céng c¸c kÕt qu¶ võa t×m .
Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức
Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ trên:
a/ Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
GV: Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau
Gi¸o viªn l­u ý ®Ỉt ®a thøc nä d­íi ®a thøc kia , sao cho c¸c ®¬n ®ång d¹ng theo cïng mét cét .
Học sinh đọc cách làm trong SGK trang 7
Ví dụ
 a/ (x + y).(x – y)= x.(x – y) + y(x - y) 
 = x.x – x.y + x.y – y.y
 = x2 – xy + xy – y2
	 = x2 – y2
 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1)
 = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc : 
 Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý : 
 6x2 – 5x + 1
 x x – 2
 - 12x2 + 10x - 2 
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 + 11x - 2
2/ Áp dụng
Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia.
? VËy nh©n ®a thøc víi ®a thøc cã thĨ thùc hiƯn theo c¸c c¸ch nµo
a/ x2 + 3x – 5 
 x x + 3 
 3x2 + 9x – 15 
 x3+3x2 - 5x
 x3+6x2 + 4x – 15 
b / S = D x R
= (2x + 3y) (2x – 3y)
= 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
= 4x2 – 9y2 
* Với x = 2,5 m; y = 1 m
 S = 4.(2,5)2 – 9.12
 = 1 (m2) 
HĐ 3 : Bài tập củng cố
Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị
(x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2)
 = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3
 = x3 – y3
Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức
(x – y) (x2 + xy + y2)
x = -10 ; y = 2
-1008
x = -1 ; y = 0
-1
x = 2 ; y = -1
9
x = -0,5 ; y = 1,25
(Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi)
- 
HĐ 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 8, 7 trang 8
---------------4---------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc1234.doc